OMFG ! Quá bất ngờ luôn ! không thể tin nổi khi nhìn vào Encode Setting của cả 3 bản encode 1080p D-Z0N3. Dẫu biết cả 3 bản encode này release từ lâu rồi, khi đó kiến thức về encode chưa dc phổ biến như bây giờ. Cũng như phần cứng (CPU & PC) của encoder còn hạn chế (máy PC không mạnh) Nhưng khi nhìn vào Encode Setting của cả 3 bản D-Z0N3 vẫn làm mình khá bất ngờ ... (Sẽ nói ở dưới sau) Mình đoán khả năng cao 3 bản này ko phải Leader Dion của D-Z0N3 làm, mà có thể chỉ là của thành viên trong Team.(Do tracker AHD nơi D-Z0N3 là Internal đã Tèo nên ko check dc là ai đã làm) Cứ cho là vậy, ok thành viên thì kiến thức ko = Leader, nhưng ko lý nào Leader lại ko dạy hoặc tham mưu cho Thành Viên trong nhóm khi làm encode 3 fim Bom tấn thời bấy giờ. Ý mình là đáng lẽ ra Leader Dion phải chỉ dạy cho Thành Viên encode 3 bản này về Setting sao cho đúng, chứ ai lại để Thành Viên làm tới 3 encode fim Bom tấn mà Encode Setting dở ẹc, sai bét nhè vậy. Sẽ làm ảnh hưởng lớn tới uy tín tên tuổi của nhóm D-Z0N3 (Đây là nói ở trường hợp 3 bản này do thành viên làm, còn nếu do Leader Dion thì Cạn Lời luôn) Giờ mình nói chi tiết để cho AE hiểu vì sao mình nói Encode Setting của cả 3 bản 1080p D-Z0N3 này Dở Ẹc và Sai Bét ! Đây là 1 trong 3 Media Info Encode Setting của bản 1080p D-Z0N3: Format version : Version 1 File size : 11.5 GiB Duration : 2 h 9 min Overall bit rate : 12.7 Mb/s Encoded date : UTC 2009-03-13 13:07:35 Writing application : mkvmerge v2.4.2 ('Oh My God') built on Jan 18 2009 17:30:28 Writing library : libebml v0.7.7 + libmatroska v0.8.1 Video ID : 1 Format : AVC Format/Info : Advanced Video Codec Format profile : [email protected] Format settings : CABAC / 4 Ref Frames Format settings, CABAC : Yes Format settings, Reference frames : 4 frames Codec ID : V_MPEG4/ISO/AVC Duration : 2 h 9 min Bit rate : 10.9 Mb/s Width : 1 920 pixels Height : 800 pixels Display aspect ratio : 2.40:1 Frame rate mode : Constant Frame rate : 23.976 FPS Color space : YUV Chroma subsampling : 4:2:0 Bit depth : 8 bits Scan type : Progressive Bits/(Pixel*Frame) : 0.297 Stream size : 9.89 GiB (86%) Title : D-Z0N3 HD VIDEO Writing library : x264 core 67 r1127M 8d82fec Encoding settings : cabac=1 / ref=4 / deblock=1:-2:-2 / analyse=0x3:0x113 / me=umh / subme=7 / psy_rd=1.0:0.0 / mixed_ref=1 / me_range=16 / chroma_me=1 / trellis=2 / 8x8dct=1 / cqm=0 / deadzone=21,11 / chroma_qp_offset=-2 / threads=6 / nr=0 / decimate=0 / mbaff=0 / bframes=3 / b_pyramid=1 / b_adapt=1 / b_bias=0 / direct=3 / wpredb=1 / keyint=250 / keyint_min=25 / scenecut=40 / rc=crf / crf=22.0 / qcomp=1.00 / qpmin=10 / qpmax=51 / qpstep=4 / vbv_maxrate=38000 / vbv_bufsize=30000 / ip_ratio=1.40 / pb_ratio=1.30 / aq=1:1.00 Default : Yes Forced : No Những Setting mình đánh dấu Đỏ ở trên là những Setting Cực Kỳ Quan Trọng Ảnh hưởng cực lớn tới chất lượng của 1 bản Encode. *Phân tích các setting: 1: deblock=1:-2:-2 : chuẩn phải là deblock=1:-3:-3 Khi để -2-2 hoặc thấp hơn -1-1 , -0-0, sẽ khử rất mạnh các Block dẫn tới mất grain, chi tiết của hình ảnh. 2: subme=7: là cấu hình kiểu mã hóa của encode. càng thấp mã hóa càng tệ. Max là 11. Với nhóm mHD EPiK ngày xưa quy định tối thiểu phải là 9 trở lên (Với mHD còn quy định tối thiểu 9, mà đây là encode Full HD lại dùng có mỗi 7 thì Quá Tệ) (Để mã hóa dc tốt thì tối thiểu là 9 , trung bình là 10, còn tốt nhất max là 11) 3: bframes=3 : Max là 16 Đây là tỉ số nén của mã hóa, càng cao nén càng tốt, càng cho chất lượng tốt. càng lâu. Ngược lại càng thấp: mã hóa nén càng kém, càng nhanh, cho chất lượng càng tệ. Khi chụp ảnh 1 bản encode với FFinfo video bao gồn I, P, B Frame (nhiều nhất là B-frame) I-fream là ở chỗ chuyển cảnh, P-frame của 1 video cực ít so với b-Frame Do đó encode với b-Freame càng thấp sẽ cho chất lượng bản encode càng Tệ Hầu hết các phim có thể dùng B-frame là 7 trở lên là ok. Các bản encode của mình thường dùng 8 & 9 ít khi mới dùng 11 & 12 và cực hiếm khi dùng max 16. Với B=frame=3 của bản D-Z0N3 là quá thấp cho nên chất lượng mã hóa của video sẽ rất Tệ- Chỉ ngang với bản Scene encode SPARKS hay dùng. 4; qcomp=1.00 : Mặc định là 0,60 D-Z0N3 để 1.00 là quá cao. Hầu hết các fim ta chỉ cần dùng ở mức mặc định là 0.60. Tối ưu nhất cho các fim là 0.65 0.60 tốt cho fim nhiều cảnh tối, fim tình tiết chậm, 0,70 tốt cho fim hầu hết là cảnh sáng, tình tiết nhanh Như vậy để cân bằng thì 0.65 là chẩn nhất cho phần lớn các fim. Với fim Ma hầu nhưu là rất tối do đó 0.60 là rất chuẩn cho fim Ma. Với setting 1.00 của D-Z0N3 thì ở các cảnh Tối của fim, Bitrate sẽ bị Tụt Xuống cực lớn. Như vậy các cảnh tối của fim này của bản D-Z0N3 sẽ cực Tệ. (Bitrate ở cảnh tối tụt thấp quá sẽ dẫn tới bị banding/Bloking. Và với setting 1.00 thì các cảnh sáng, hành động cháy nổ của fim này sẽ bị Tăng Bitrate lên rất nhiều dẫn tới thừa Bitrate không cần thiết Và các cảnh hành động 5 aq=1:1.00: Tỉ lệ giữa Mặt Người vs Hậu Cảnh. Với phim này tốt nhất chỉ ở mức aq=0:75 tới 0.85 Mình đoán cân bằng nhất là 0.80 Với Setting aq=1:1.00 của D-Z0N3 là quá cao, bị quá thiên về Hậu cảnh, do đó các cảnh Mặt Người của bản D-Z0N3 sẽ không tốt. Giải thích về AQ= và Psy_rd= : - Cặp thông số: --aq-strength và --psy-rd: aq-strength quyết định độ mịn của hình người trong fim (tạm coi là đánh phấn lên mặt người), aq-strength càng tăng thì mặt người càng mịn (không nhìn thấy chi tiết); movie thường có mức aq từ 0.60 tới 0.90 (hiếm có 0.95); còn fim hoạt hình thường có aq từ 0.9-1.0 (hiếm có 1.05). Tại sao gọi là cặp??? Ngược với aq-strength quyết định mặt người, psy-rd quyết định hậu cảnh chi tiết còn lại (background); fim có nhiều grain, nhiều chi tiết, khói lửa - đua xe - ánh sáng, v.v... thì psy-rd nên càng cao để giữ chi tiết; default của psy-rd là 1.00:0; movie thường từ 1.00:0 đến 1.20:0; còn fim hoạt hình từ 0.70:0 tới 0.90:0 (mình chỉ biết rd có thể dùng để sharpen góc cạnh hình người, nhưng mắt thường chưa đủ kinh nghiệm để phân biệt được sự thay đổi -rd này, nên tạm chỉ bàn luận tới psy mà thôi). Kết luận mấu chốt: cặp aq-strength và psy-rd settings theo 2 hướng ngược nhau, cái này tăng thì cái kia giảm và ngược lại. Chốt hạ: Tóm lại cách dùng Encode Setting cho cả 3 bản encode 1080p D-Z0N3 cho fim này là Rất Tệ Dưới mức Trung Bình luôn. Mình cho điểm cả 3 bản này ở mức 2/10. Đáng buồn là phần lớn AE đam mê HD đều không có kiến thức về Encode. Do đó thường chỉ biết chọn bản encode tốt qua tên Nhóm. Đây là sai lầm cực lớn. Với ae chọn kiểu vậy, mình khuyên nên chọn Internal HDb hơn là AHD hay các nơi kc. Cá nhân Mình chỉ so sánh & đánh giá bản encode A vs bản B. Không bao giờ so sánh Nhóm A vs Nhóm B. So sánh nhóm là vô nghĩa. Mình cũng không bao gờ chọn bản encode tốt Với tên nhóm, thậm chí kể cả là tên Encoder. Luôn luôn chọn bản encode tốt với Setting Encode, Bitrate bao nhiêu, Bitate so với Source là bao nhiêu, Bitrate so với độ phân giải là bao nhiêu, có đủ Bitrate cho độ phân giải của bản encode đó ko ? Encoder ghi chú cái gì ? có sửa chữa gì ko ? có dùng Setting Zone Bitrate cho mỗi khu vực kc nhau để tối ưu chất lượng cho bản encode đó hay ko ? Số ít trường hợp dùng nhiều Zon quá cũng ko tốt, có Encoder dùng rất nhiều Zone bitrate cho các cảnh kc nhau, nhưng chỗ cần thấp thì lại tăng và ngược lại, Dùng quá nhiều Zone khi ko cần dẫn tới lãng phí Bitrate Đồng nghĩa lãng phí Dung Lượng Gb ko cần thiết. Lời cuối: Mình biết bác chủ topic & AE kéo 3 bản này về đều nghĩ là nó rất tốt & sẽ là bản cuối để lưu trữ. Mình khuyên bác chủ Topic nên tìm 3 bản encode Internal HDB của fim này thay thế cho 3 bản 1080p D-Z0N3 Internal AHD, để cho AE HDVN có thể sưu tầm & lưu trữ dc 3 bản encode tốt nhất để lưu trữ. 3 bản này setting quá tệ luôn, sai bét và thua xa setting của Internal China như MTeam, CHD, WiKi, HDChina , etc gần đây vẫn dùng. Mình lấy VD 1 bản encode 1080p gần đây của CHD & 1 bản mHD TayTO do mình encode để AE thấy khách biệt so với 3 bản D-Z0N3 trên. General Unique ID : 39051828442506516024492125537230394004 (0x1D611BCBC56449E324621C2BCD641294) Complete name : D:\HDMovie\Monsters.of.Man.2020.BluRay.1080p.DTS-HD.MA.5.1.x264-CHD\Monsters.of.Man.2020.BluRay.1080p.DTS-HD.MA.5.1.x264-CHD.mkv Format : Matroska Format version : Version 4 File size : 19.8 GiB Duration : 2 h 11 min Overall bit rate mode : Variable Overall bit rate : 21.5 Mb/s Encoded date : UTC 2021-06-09 10:28:03 Writing application : mkvmerge v57.0.0 ('Till The End') 64-bit Writing library : libebml v1.4.2 + libmatroska v1.6.4 Video ID : 1 Format : AVC Format/Info : Advanced Video Codec Format profile : [email protected] Format settings : CABAC / 5 Ref Frames Format settings, CABAC : Yes Format settings, Reference frames : 5 frames Codec ID : V_MPEG4/ISO/AVC Duration : 2 h 11 min Bit rate : 18.3 Mb/s Width : 1 920 pixels Height : 800 pixels Display aspect ratio : 2.40:1 Frame rate mode : Constant Frame rate : 24.000 FPS Color space : YUV Chroma subsampling : 4:2:0 Bit depth : 8 bits Scan type : Progressive Bits/(Pixel*Frame) : 0.495 Stream size : 16.8 GiB (85%) Writing library : x264 core 161 r3027 4121277 Encoding settings : cabac=1 / ref=5 / deblock=1:-3:-3 / analyse=0x3:0x133 / me=umh / subme=11 / psy=1 / psy_rd=1.00:0.00 / mixed_ref=1 / me_range=64 / chroma_me=1 / trellis=2 / 8x8dct=1 / cqm=0 / deadzone=21,11 / fast_pskip=0 / chroma_qp_offset=-2 / threads=24 / lookahead_threads=6 / sliced_threads=0 / nr=0 / decimate=0 / interlaced=0 / bluray_compat=0 / constrained_intra=0 / bframes=12 / b_pyramid=2 / b_adapt=2 / b_bias=0 / direct=3 / weightb=1 / open_gop=0 / weightp=2 / keyint=250 / keyint_min=24 / scenecut=40 / intra_refresh=0 / rc=crf / mbtree=0 / crf=13.6 / qcomp=0.70 / qpmin=0 / qpmax=69 / qpstep=4 / ip_ratio=1.30 / pb_ratio=1.20 / aq=3:0.80 Language : English Default : Yes Forced : No Color range : Limited Color primaries : BT.709 Matrix coefficients : BT.709 ==================================================== General Unique ID : 191699241579271645045136249990065063844 (0x9037EE53E0E4C06FED7733D59F2E87A4) Complete name : C:\Users\hungdaita\Desktop\HDMovie\The Quick and the Dead (1995) mHD BluRay DD5.1 x264-TayTO\The Quick and the Dead (1995) mHD BluRay DD5.1 x264-TayTO.mkv Format : Matroska Format version : Version 4 File size : 2.90 GiB Duration : 1 h 47 min Overall bit rate : 3 851 kb/s Movie name : The Quick and the Dead (1995) mHD BluRay DD5.1 x264-TayTO Encoded date : UTC 2021-06-02 18:15:19 Writing application : mkvmerge v57.0.0 ('Till The End') 64-bit Writing library : libebml v1.4.2 + libmatroska v1.6.4 Video ID : 1 Format : AVC Format/Info : Advanced Video Codec Format profile : [email protected] Format settings : CABAC / 9 Ref Frames Format settings, CABAC : Yes Format settings, Reference frames : 9 frames Codec ID : V_MPEG4/ISO/AVC Duration : 1 h 47 min Bit rate : 3 208 kb/s Width : 1 280 pixels Height : 692 pixels Display aspect ratio : 1.85:1 Frame rate mode : Constant Frame rate : 23.976 (24000/1001) FPS Color space : YUV Chroma subsampling : 4:2:0 Bit depth : 8 bits Scan type : Progressive Bits/(Pixel*Frame) : 0.151 Stream size : 2.41 GiB (83%) Title : The Quick and the Dead (1995) mHD BluRay DD5.1 x264-TayTO Writing library : x264 core 163 r3059+61M t_mod ~~ hungdaita "From Vietnam with Love" Encoding settings : cabac=1 / ref=9 / deblock=1:-3:-3 / analyse=0x3:0x133 / me=umh / subme=10 / psy=1 / fade_compensate=0.00 / psy_rd=1.05:0.00 / mixed_ref=1 / me_range=32 / chroma_me=1 / trellis=2 / 8x8dct=1 / cqm=0 / deadzone=21,11 / fast_pskip=0 / chroma_qp_offset=-2 / threads=12 / lookahead_threads=3 / sliced_threads=0 / nr=0 / decimate=0 / interlaced=0 / bluray_compat=0 / constrained_intra=0 / fgo=0 / bframes=10 / b_pyramid=2 / b_adapt=2 / b_bias=0 / direct=3 / weightb=1 / open_gop=0 / weightp=2 / keyint=250 / keyint_min=23 / scenecut=40 / intra_refresh=0 / rc_lookahead=60 / rc=crf / mbtree=0 / crf=22.5000 / qcomp=0.65 / qpmin=0:0:0 / qpmax=69:69:69 / qpstep=4 / vbv_maxrate=62500 / vbv_bufsize=78125 / crf_max=0.0 / nal_hrd=none / filler=0 / ip_ratio=1.30 / pb_ratio=1.20 / aq=3:0.80 / aq-sensitivity=10.00 / aq-factor=1.00:1.00:1.00 / aq2=0 / aq3=0 Language : English Default : Yes Forced : No Color range : Limited Matrix coefficients : BT.709