Note : Tất cả các thread lập nếu file nào có yêu cầu mật khẩu thì anh em nhập 1993 áp dụng cho tất cả các phim(nếu có). Anh em thông cảm vì sự bất tiện này. Doraemon Nobita and the Winged Braves 2001 1080i MPEG2 - cfandora IMDB : 6,7/ 10 ~ 208 votes Nôbita Và Vương Quốc Loài Chim Tuyển Tập Doraemon Dài Tập Nobita với ước mơ được dang rộng cánh bay giữa bầu trời, cậu đã tự làm một đôi cánh nhân tạo. Khi tập bay, Doraemon và Nobita nhìn thấy con hoạ mi của Shizuka bị sổng chuồng. Trong lúc tìm con họa mi cho Shizuka, nhóm bạn Nobita đã gặp Gusuke – một cậu bé người chim nhưng không biết bay, sau đó bị lạc vào thế giới loài chim qua đường cao tốc siêu không gian (có thể là một hố giun). Nobita, Doraemon, Shizuka cùng Gusuke đến nhà tiến sĩ Ho – một tiến sĩ khảo cổ học và gặp Miruk – cô bạn gái của Gusuke. Trong khi đó, Jaian và Suneo không may bị đội cảnh vệ quạ bắt giam và chuẩn bị tử hình vì dân chúng ở đây hầu hết đều căm thù loài người. Dưới lốt các điểu nhân, Nobita, Doraemon và Shizuka đi giải cứu Jaian và Suneo. Sau đó Nobita, Jaian và Suneo cùng Gusuke tham gia cuộc thi tài mang tên Ikaros – cuộc thi tuyển quân cho đội tuần tra bảo vệ chim di trú. Gusuke và Tsubakuro cùng về đích một lúc nhưng kết quả của cậu không được công nhận vì bay bằng đôi cánh máy bay. Trong khi đó, tiến sĩ Ho bị tổng chỉ huy Jigrid bắt cóc để thực hiện kế hoạch đánh thức quái vật Fenikya. Nhóm bạn Nobita cùng Gusuke và Miruk đến cầu cứu Ikaros – người anh hùng huyền thoại đang bị giam giữ trên đảo xa còn Jaian và Suneo được chọn làm tân binh cho đội tuần tra bảo vệ chim di trú, do phản đối kế hoạch của Jigrid nên bị nhốt chung với tiến sĩ Ho. Sau đó, Ikaros cùng cả nhóm đến dải núi băng tuyết, nơi giam giữ Fenikya và khám phá câu chuyện hình thành thế giới loài chim của tiến sĩ Điểu học thế kỉ 23 Torino Mamoru. Ngay lúc đó, Fenikya được Jigrid giải thoát. Con quái vật đã vượt quá kiểm soát, mọi nỗ lực của Doraemon và Ikaros đều không thành. Họ tìm cách đến cỗ máy thời gian của tiến sĩ Torino trên ngọn cây Cội nguồn và đưa con quái vật về quá khứ thật xa. Trong lúc cứu nguy cho Nobita, Gusuke đã biết bay, sau này cậu trở thành tân đội trưởng đội tuần tra bảo vệ chim di trú. Ikaros nhận ra Gusuke là con mình nhờ chiếc lông chim hộ mệnh mà cậu luôn giữ bên mình từ lúc bé nhưng không nói cho cậu biết. Cả nhóm Nobita tạm biệt thế giới loài chim để trở về nhà. Mã: General ID : 17489 (0x4451) Complete name : D:\2018041413451520-WOWOWシネマ-映画ドラえもんのび太と翼の勇者たち\2001.ts Format : MPEG-TS File size : 15.1 GiB Duration : 1 h 35 min Start time : UTC 2018-04-14 13:44:31 End time : UTC 2018-04-14 15:20:01 Overall bit rate mode : Variable Overall bit rate : 22.6 Mb/s Network name : ‰BS Digital Original network name : Astra 2 Video ID : 832 (0x340) Menu ID : 193 (0xC1) Format : MPEG Video Format version : Version 2 Format profile : Main@High Format settings : CustomMatrix / BVOP Format settings, BVOP : Yes Format settings, Matrix : Custom Format settings, GOP : M=3, N=15 Format settings, picture st : Frame Codec ID : 2 Duration : 1 h 35 min Bit rate mode : Variable Maximum bit rate : 24.0 Mb/s Width : 1 920 pixels Height : 1 080 pixels Display aspect ratio : 16:9 Frame rate : 29.970 (30000/1001) FPS Color space : YUV Chroma subsampling : 4:2:0 Bit depth : 8 bits Scan type : Interlaced Scan order : Top Field First Compression mode : Lossy Time code of first frame : 07:35:59:22 Time code source : Group of pictures header GOP, Open/Closed : Open Color primaries : BT.709 Transfer characteristics : BT.709 Matrix coefficients : BT.709 Audio ID : 833 (0x341) Menu ID : 193 (0xC1) Format : AAC LC Format/Info : Advanced Audio Codec Low Complexity Format version : Version 2 Muxing mode : ADTS Codec ID : 15-2 Duration : 1 h 35 min Bit rate mode : Variable Channel(s) : 2 channels Channel layout : L R Sampling rate : 48.0 kHz Frame rate : 46.875 FPS (1024 SPF) Compression mode : Lossy Delay relative to video : -354 ms Text #1 ID : 837 (0x345)-1 Menu ID : 193 (0xC1) Format : ARIB STD B24/B37 Format profile : HD side panel Muxing mode : CCIS Codec ID : 6 Bit rate mode : Constant Stream size : 0.00 Byte (0%) Language : Japanese Encryption : Encrypted Text #2 ID : 837 (0x345)-2 Menu ID : 193 (0xC1) Format : ARIB STD B24/B37 Format profile : HD side panel Muxing mode : CCIS Codec ID : 6 Bit rate mode : Constant Stream size : 0.00 Byte (0%) Language : English Encryption : Encrypted Link tải phim Nhấn nút Cảm ơn (dưới chân bài) để thấy link!