PlotLấy bối cảnh thời hiện đại, một thế giới hoàn toàn khác khi mà loài người không phải loài đứng đầu chuỗi thức ăn, có một loài sinh vật khát máu, mang hình dạng giống con người nhưng phát triển hơn với những khả năng đặc biệt để trở thành kẻ đi săn, và con mồi chính là loài người, vốn tưởng mình làm chủ thế giới. Không cam chịu làm kẻ bị săn, loài người đứng lên chống lại loài sinh vật kia - Ghoul (喰種グール (Thực Chủng) Gūru?, "chủng loài ăn thịt"). CCG (Ủy ban chống Ghoul) ra đời, đào tạo 1 lực lượng các thanh tra có kỹ năng chiến đấu cao nhằm chống lại sự tàn sát con người của Ghoul. Kaneki Ken (nhân vật chính của bộ truyện) vốn là 1 sinh viên đại học bình thường, hiền lành và mê đọc sách. Vì một sự cố, Kaneki được cấy ghép nội tạng từ một Ghoul được cho là đã chết, Kamishiro Rize - kẻ đã định giết anh trước khi cô ta bị giết bởi đống thép xà ngang xây dựng đột ngột rơi xuống. Từ đó, anh phải vật lộn để sống cuộc sống nửa người/nửa Ghoul, bao gồm cả việc hòa nhập vào thế giới của Ghoul đồng thời đối phó với kẻ thù trong khi luôn phải giữ kín thân phận bí mật của mình với những người khác. Screenshot Media Info Mã: General Complete name : E:\Downloads\Video\TV Show\Anime\Tokyo Ghoul\Tokyo Ghoul 01.mp4 Format : MPEG-4 Format profile : Base Media Codec ID : isom (isom/dby1/iso2/avc1/mp41) File size : 236 MiB Duration : 24 min 0 s Overall bit rate mode : Variable Overall bit rate : 1 377 kb/s Frame rate : 23.976 FPS Collection : Tokyo Ghoul Season : 1 Track name : Tragedy Description : When ordinary college student Kaneki meets a girl who shares his passion for reading and asks her out, the date ends in tragedy. Recorded date : 2014 Writing application : Lavf60.3.100 Cover : Yes Part_ID : 1 Video ID : 1 Format : AVC Format/Info : Advanced Video Codec Format profile : High@L4 Format settings : CABAC / 4 Ref Frames Format settings, CABAC : Yes Format settings, Reference frames : 4 frames Codec ID : avc1 Codec ID/Info : Advanced Video Coding Duration : 24 min 0 s Bit rate mode : Variable Bit rate : 1 244 kb/s Maximum bit rate : 20.0 Mb/s Width : 1 920 pixels Height : 1 080 pixels Display aspect ratio : 16:9 Frame rate mode : Constant Frame rate : 23.976 (24000/1001) FPS Color space : YUV Chroma subsampling : 4:2:0 Bit depth : 8 bits Scan type : Progressive Bits/(Pixel*Frame) : 0.025 Stream size : 214 MiB (90%) Title : [email protected] Writing library : x264 core 148 r2715 7e75228 Encoding settings : cabac=1 / ref=4 / deblock=1:0:0 / analyse=0x3:0x111 / me=umh / subme=10 / psy=1 / psy_rd=1.00:0.00 / mixed_ref=1 / me_range=120 / chroma_me=1 / trellis=2 / 8x8dct=1 / cqm=0 / deadzone=21,11 / fast_pskip=1 / chroma_qp_offset=-2 / threads=6 / lookahead_threads=1 / sliced_threads=0 / nr=0 / decimate=1 / interlaced=0 / bluray_compat=0 / stitchable=1 / constrained_intra=0 / bframes=16 / b_pyramid=2 / b_adapt=2 / b_bias=0 / direct=3 / weightb=1 / open_gop=0 / weightp=2 / keyint=240 / keyint_min=121 / scenecut=0 / intra_refresh=0 / rc_lookahead=240 / rc=crf / mbtree=1 / crf=20.0 / qcomp=0.50 / qpmin=6 / qpmax=51 / qpstep=4 / vbv_maxrate=20000 / vbv_bufsize=25000 / crf_max=0.0 / nal_hrd=vbr / filler=0 / ip_ratio=1.40 / aq=1:0.80 Codec configuration box : avcC Audio ID : 3 Format : E-AC-3 Format/Info : Enhanced AC-3 Commercial name : Dolby Digital Plus Codec ID : ec-3 Duration : 23 min 59 s Bit rate mode : Constant Bit rate : 128 kb/s Channel(s) : 2 channels Channel layout : L R Sampling rate : 48.0 kHz Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF) Compression mode : Lossy Stream size : 22.0 MiB (9%) Title : Japanese [Original] Language : Japanese Service kind : Complete Main Default : Yes Alternate group : 1 Text ID : 4 Format : Timed Text Muxing mode : sbtl Codec ID : tx3g Duration : 24 min 0 s Bit rate mode : Variable Bit rate : 87 b/s Frame rate : 0.455 FPS Stream size : 15.3 KiB (0%) Title : Vietnamese Language : Vietnamese Default : Yes Forced : No Alternate group : 3 Count of events : 327 Link Fshare Nhấn nút Cảm ơn (dưới chân bài) để thấy link! Giúp mình để lại comment nếu bài viết có ích cho bạn.