HN Cùng học thuật ngữ tiếng anh cơ khí

Thảo luận trong 'Dịch vụ - Tiện ích' bắt đầu bởi hoctienganh234, 31/5/16.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. hoctienganh234

    hoctienganh234 New Member

    Tham gia ngày:
    17/1/15
    Bài viết:
    0
    Đã được cảm ơn:
    2
    Với những ai đang theo học chuyên ngành cơ khí hẳn rất quan tâm tiếng anh chuyên ngành cơ khí. Khi bạn đã nắm được từ vựng tiếng anh cơ khí bạn sẽ dễ dàng đọc tài liệu bằng tiếng anh và giao tiếp với khách hàng nước ngoài. Trong bài viết này mình xin được chia sẻ một số từ vựng quan trọng. Chúc các bạn ngày một học tốt nhé!

    >> Các thuật ngữ anh việt thông dụng trong tiếng anh chuyên ngành cơ khí

    1. Workpiece wɜːkpiːs/ : phôi

    2. Chip /tʃɪp/ : Phoi

    3. Chief angles : các góc chính

    4. Rake angle : góc trước


    5. Face /feɪs/ : mặt trước

    6. Flank /flæŋk/: mặt sau

    7. Nose nəʊz/: mũi dao

    8. Main flank :

    9. Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ

    10. Clearance angle /ˈklɪərəns/ /ˈæŋɡl/: góc sau

    11. Lip angle /lɪp/ /ˈæŋɡl/: góc sắc (b)

    12. Cutting angle /ˈkʌtɪŋ/ /ˈæŋɡl/: góc cắt (d)

    13. Auxiliary clearance angle /ɔːɡˈzɪliəri/ /ˈklɪərəns/ /ˈæŋɡl/ : góc sau phụ

    14. Plane approach angle /pleɪn/ /əˈprəʊtʃ/ /ˈæŋɡl/: góc nghiêng chính (j)

    15. Auxiliary plane angle /ɔːɡˈzɪliəri/ /pleɪn/ /ˈæŋɡl/: góc nghiêng phụ (j1)

    16. Plane point angle /pleɪn/ pɔɪnt/ /ˈæŋɡl/: góc mũi dao (e)

    17. Nose radius /nəʊz/ /ˈreɪdiəs/: bán kính mũi dao

    18. Built up edge (BUE) /bɪlt/ /ʌp/ edʒ/ : lẹo dao

    19. Tool life /tuːl/ /laɪf/: tuổi thọ của dao

    20. Tool /tuːl/: dụng cụ, dao

    21. Facing tool ˈfeɪsɪŋ/ /tuːl/: dao tiện mặt đầu

    22. Roughing turning tool /ˈrʌfɪŋ/ /ˈtɜːnɪŋ/ /tuːl/: dao tiện thô

    23. Finishing turning tool ˈfɪnɪʃ/ /ˈtɜːnɪŋ/ /tuːl/: dao tiện tinh

    24. Pointed turning tool /ˈpɔɪntɪd/ /ˈtɜːnɪŋ/ /tuːl/: dao tiện tinh đầu nhọn
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này