HCM-Toàn quốc Audio Hoàng mai - SALE LOA KARAOKE JBL

Thảo luận trong 'Chợ trời chuyên doanh sản phẩm HD' bắt đầu bởi Gàbay93, 31/1/18.

Tags
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. Gàbay93

    Gàbay93 Active Member

    Tham gia ngày:
    10/12/16
    Bài viết:
    168
    Đã được cảm ơn:
    16
    Giới tính:
    Nam
    1.Loa Kaokoke JBL KI512 - Gia : 14.800.000
    JBL – tập đoàn con của công ty Harman đã cho ra mắt dòng sản phẩm loa JBL Ki series 500, đây là dòng loa toàn dải chất lượng cực cao với thiết kế mới táo bạo, mạnh mẽ. Series này gồm 2 sản phẩm là JBL Ki510 và JBL Ki 512.
    JBL Ki 512 thuộc dòng 3 way , đầy đủ bass - mid - treb.
    với 1 bass 12inch, 1 loa trung tần 5 inch và 1 tweeter 1 inch tái tạo âm thanh toàn dải tuyệt vời, thêm vào đó với thiết kế mới mẻ hiện đại – PSL đem đén cho ki 512 một vẻ ngoài như 1 tác phẩm nghệ thuật âm thanh, ánh sáng . Loa có công suất liên tục 400W thích hợp lắp đạt trong các dàn âm thanh phòng karaoke,bar, hội nghị.
    [​IMG]
    [​IMG]


    Thông số kỹ thuật

    Loa toàn dải bao gồm: 1 bass 12inch, 1 loa trung tần 5 inch và 1 tweeter 1 inch


    12′′, 3-way, bass-reflex
    Frequency Range (-10 dB) *1 42 Hz - 20 kHz
    Frequency Response (-3 dB) *1 58 Hz - 16 kHz
    Sensitivity (1w/1m) *1 94 dB
    Nominal Impedance 8 Ohms
    Maximum SPL 120 dB (126 dB peak)
    Power Rating *2 400 W/800 W/1600 W
    (Continuous/Program/Peak)
    Coverage Pattern 80° × 60° (H × V)
    Dimensions (H × W × D) 360 mm × 570 mm × 392 mm
    14.2 inch × 22.4 inch × 15.4 inch
    Net Weight 35.2 Kg (77.6 lbs)
    LF Driver 1 × 12′′ woofer
    MF Driver 1 × 5′′ squawker
    HF Driver 2 × 1′′ aluminum dome tweeter
    Input Connectors Binding post
    Enclosure Construction Vinyl covered15 mm MDF


    2. Loa karaoke JBL KI510 - GIA : 12.800.000
    Là đàn e trong seri KI của JBL KI510 vẫn được thừa hưởng các công nghê như KI512.
    Loa 3way toàn dải , tuy nhiên JBLKI510 có bass 2,5 tấc còn KI512 là 3 tấc.
    Còn gì tuyệt vời hơn khi loa karaoke lại được thiết 3 đường tiếng như những loa nghe nhạc chuyên nghiệp.
    Điều đó đồng nghia với việc JBL KI 512 cũng có thể dùng nghe nhạc ở mức độ khá.
    [​IMG]

    Thông số kỹ thuật


    Tần số (-10 dB)1: 58 Hz - 20 kHz
    Tần số (-3 dB)1: 69 Hz - 16 kHz
    Độ nhạy (1w/1m)1: 92 dB
    Trở kháng: 8 Ohms Maximum SPL: 117 dB(Peak:123 dB)
    Power Rating2: 350 W/700 W/1400 W Coverage Pattern: 80° × 60°(H × V)
    Dimensions (H × W × D):310 × 510 × 342
    Net Weight: 24.8 Kg
    LF Driver: 1 × 250mmwoofer
    MF Driver: 1 × 125 mm squawker
    HF Driver: 1 × 25mm aluminum dome


    3.Loa JBL KI 81 - GIA : 8.500.000
    Tiếp nối sự thành công rực rỡ của model JBL Ki110 , năm 2016 JBL chính thức chi ra mắt dòng sản phẩm mới thay thế seri Ki cũ . Cụ thể là JBL cho ra đời seri Ki 800 bao gồm Jbl Ki08 , JBL Ki81 , Jbl Ki82 sẽ thay thế JBL Ki110 và JBL Ki112 .
    Là loa toàn dải 2 đường tiếng của JBL được thiết kế dành riêng cho thị trường karaoke, gồm 1 loa bass 25cm và 2 loa tép 7,5cm. Loa bass sử dụng cuộn côn làm bằng bột giấy không ép cung cấp độ cứng cần thiết và rất nhẹ. Xung quanh củ lóa có các vòng nhôm tản nhiệt giúp loa hoạt động được với cường độ cao. Thiết kế kèn loa tép dạng chữ V cho phép tạo 1 góc phủ âm rộng, phù hợp với môi trường karaoke. Công suất trung bình của loa này là 200W đến max là 800w
    [​IMG]

    Thông số kỹ thuật:

    • Củ bass 25cm, 2 đường tiếng, bass-reflex
    • Dải tần số (-10 dB): 48 Hz – 17 KHz
    • Tần số đáp ứng (±3 dB): 64 Hz – 14 KHz
    • Độ nhạy (1w @ 1m): 90 dB
    • Trở kháng: 8 ohms
    • Áp suất âm SPL cực đại: 113 dB (119 dB peak)
    • Công suất (Continuous/Program/Peak): 200W/400W/800W
    • Góc phủ âm: 110° x 100° (dọc x ngang)
    • Kích thước (cao x rộng x dài): 290 mm x 505 mm x 320 mm
    • Trọng lượng: 11 kg
    • Loa bass: 25cm
    • Loa tép: 2 x 7,5cm
    • Kiểu kết nối: xỏ dây loa qua lỗ
    • Thùng loa: gỗ MDF dày 12 mm bọc vinyl


    4.Loa karaoke JBL KI 82- GIA : 10.200.000
    [​IMG]
    [​IMG]

    Thông số kỹ thuật:

    • Củ bass 30cm, 2 đường tiếng, bass-reflex
    • Dải tần số (-10 dB): 45 Hz – 17 KHz
    • Tần số đáp ứng (±3 dB): 60 Hz – 14 KHz
    • Độ nhạy (1w @ 1m): 92 dB
    • Trở kháng: 8 ohms
    • Áp suất âm SPL cực đại: 116 dB (122 dB peak)
    • Công suất (Continuous/Program/Peak): 250W/500W/1000W
    • Góc phủ âm: 110° x 100° (dọc x ngang)
    • Kích thước (cao x rộng x dài): 350 mm x 575 mm x 355 mm
    • Trọng lượng: 16.6 kg
    • Loa bass: 30cm
    • Loa tép: 2 x 7,5cm
    • Kiểu kết nối: xỏ dây loa qua lỗ
    • Thùng loa: gỗ MDF dày 15 mm bọc vinyl

    5.Loa JBL KP 2010 - GIA : 19.800.000
    KP 2010 là loa karaoke/hội trường của JBL. Đây là 1 loa 2 đường tiếng được thiết kế với mục tiêu trọng tâm là tái tạo giọng hát bình thường của con người. Với ưu điểm của dòng JBL là sự mạnh mẽ và bền bỉ, các kỹ sư đã thiết kế công suất trung bình lên tới 300W cho một củ bass 25cm.

    Với KP2010 thì ưu điểm nổi bật là khả năng tái tạo trung thực dải âm thanh của giọng hát (từ 80Hz tới khoảng 4200Hz) và tiếng trầm sâu và dày, góc mở của loa tép rộng phù hợp với những phòng diện tích nhỏ. Bởi thế KP2010 phù hợp với những phòng karaoke hoặc mini Bar Club.

    [​IMG]
    Thông số kỹ thuật
    • Củ bass 25cm, 2 đường tiếng, bass-reflex
    • Loa tép: 1 x 2414H-C
    • Dải tần số (-10 dB): 50 Hz – 20 KHz
    • Tần số đáp ứng(±3 dB): 85 Hz – 17 KHz
    • Độ nhạy (1w @ 1m): 95 dB
    • Trở kháng: 8 ohms
    • Áp suất âm SPL cực đại (1m): 120 dB (126 dB peak)
    • Công suất (Continuous/Program/Peak): 300 W / 600 W / 1200 W
    • Góc phủ âm: 70° x 100° (ngang x dọc)
    • Kích thước (cao x rộng x sâu): 537 mm x 320 mm x 340 mm
    • Trọng lượng: 16.3 Kg
    • Cổng vào: 1 x Neutrik® Speakon® NL4MP
    • Vỏ thùng: Hình thang, dày 15 mm bằng gỗ ép MDF
    • Sơn phủ ngoài: Đen(KP2010)/Trắng(KP2010-WH)
    6.Loa JBL KP 2015 - 27.900.000

    [​IMG]
    Thông số kỹ thuật
    • Củ bass 40cm, 2 đường tiếng, bass-reflex
    • Dải tần số(-10 dB): 45 Hz – 20 KHz
    • Tần số đáp ứng (±3 dB): 75 Hz – 17 KHz
    • Độ nhạy (1w @ 1m): 98 dB
    • Trở kháng: 8 ohms
    • Áp suất âm SPL cực đại: 123 dB (129 dB peak)
    • Công suất (Continuous/Program/Peak): 350 W / 700 W / 1400 W
    • Góc phủ âm: 70° x 100° (ngang x dọc)
    • Kích thước (cao x rộng x sâu): 688 mm x 430 mm x 450 mm
    • Trọng lượng: 24.0 kg
    • Loa tép: 1 x 2414H-C
    • Cổng vào: 1 x Neutrik® Speakon® NL4MP
    • Vỏ thùng: hình thang, dày 15 mm bằng gỗ ép MDF
    • Sơn phủ: Đen (KP2015)/Trắng(KP2015-WH)
    7. Loa JBL KP 4010 - GIA : 23.800.000

    Tiếp nối thành công, khoảng giữa năm 2014 JBL tung ra thị trường dòng sản phẩm KP4000. Trong dòng này thì KP 4010 là nhỏ nhất (tên 4010 có nghĩa là nó thuộc dòng 4000 và đường kính bass là 10 inch). Loa này được thiết kế dành riêng cho thị trường karaoke – một thị trường có đặc điểm rất khác so với các sân khấu chuyên nghiệp.
    [​IMG]

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    • Trở kháng: 8 Ω
    • 2 đường tiếng, bass-reflex
    • Dải tần (-10 dB): 50 Hz – 20 KHz
    • Tần số đáp ứng (±3 dB): 85 Hz – 20 KHz
    • Độ nhạy (1w/1m): 95 dB
    • Góc phủ âm: 70 ° x 100 ° (ngang x dọc)
    • Loa tép: 2 x 1,5″ (3,81cm)
    • Cổng vào: 2 Neutrik® Speakon® NL4MP
    • Kích thước (cao x rộng x dài): 533mm x 300mm x 340mm
    • Loa Bass: 1 x 10″ (25,4cm)
    • Cường độ phát âm cực đại: 125 dB (peak: 131 dB)
    • Công suất (Continuous/Program/Peak): 300 W / 600 W / 1200 W
    • Trọng lượng: 14.8 Kg/cái
    8. Loa Karaoke JBL KP 4012 - GIA : 29.000.000

    [​IMG]

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    • Củ loa 12 inches, 2 đường tiếng
    • Dải tần (-10 dB): 47 Hz – 20 KHz
    • Tần số đáp ứng (± 3 dB): 80 Hz – 20 KHz
    • Độ nhạy (1W @ 1M) 1 : 97,5 dB
    • Trở kháng: 8 Ohms
    • SPL cực đại: 125 dB (max: 131 dB)
    • Công suất: 350 W / 700 W / 1400 W (Continuous/Program/Peak)
    • Góc phủ âm: 70 ° x 100 ° (dọc x ngang)
    • Kích thước (cao x rộng x dài): 600 mm x 360 mm x 382 mm
    • Khối lượng: 18.5Kg
    • Côn loa dài 6,35 cm, nam châm ferrite
    • Tép: 1-2408H với côn dài 3,81cm, nam châm NdFeB
    • Cổng vào tín hiệu: Neutrik® Speakon® NL4MP
    • Vỏ thùng hình hộp dày 15mm
    9. Loa karaoke JBL KP 4015 - GIA : 34.000.000

    [​IMG]

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    • Tần số đáp ứng (±3 dB): 75 Hz – 20 KHz
    • Độ nhạy (1W @ 1M): 99 dB
    • Củ loa 15 inches, 2 đường tiếng, bass-reflex
    • Dải tần (-10 dB): 45 Hz – 20 KHz
    • SPL cực đại: 127 dB (max: 133 dB)
    • Công suất: 400 W / 800 W / 1600 W (Continuous/Program/Peak)
    • Góc phủ âm: 70 ° x 100 ° (dọc x ngang)
    • Côn loa dài 7,62 cm, nam châm ferrite
    • Trở kháng: 8 Ohms
    • Tép: 2408H-2 với côn dài 3,81cm, nam châm neodymium
    • Kích thước (cao x rộng x dài): 680 mm x 410 mm x 440 mm
    • Khối lượng: 23.0 kg
    • Cổng vào tín hiệu: Neutrik® Speakon® NL4MP
    • Vỏ thùng hình hộp dày 15mm
    10.Loa karaoke JBL KP 6010 - GIA : 28.800.000

    Loa JBL KP6010 phù hợp với những bar club nhỏ hoặc phòng karaoke hay hát nhạc DJ diện tích khoảng 40m2 – 50m2.

    Loa JBL KP6010 có 2 đường tiếng, sử dụng củ loa JBL Differential Drive® đường kính 254mm và một tép 2408H-1 37.5mm. Nam châm làm củ loa được sản xuất từ neodymium-là loại nam nam châm mạnh nhất hiện nay cho nên công suất trung bình của loa đạt tới 300W và có thể đẩy lên tới cực đại là 1200W (gấp đôi KS308!) Góc phủ âm của loa là 80o x 70o, thích hợp với mục đích dồn công suất âm thanh vào 1 khoảng nhỏ và giảm các sóng âm chồng chéo lên nhau gây nhiễu.
    [​IMG]

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    • Củ loa 10″, 2 đường tiếng, bass-reflex
    • Giải tần (-10 dB): 72 Hz – 20 KHz
    • Tần số đáp ứng (±3 dB): 90 Hz – 20 KHz
    • Độ nhạy (1w @ 1m): 95 dB
    • Trở kháng: 8 ohms
    • SPL cực đại: 122 dB (128 dB peak)
    • Công suất (Continuous/Program/Peak): 300 W/600 W/1200
    • Góc phủ của âm thanh: 80° x 70° (ngang x dọc)
    • Kích thước (cao x dài x rộng) 524 mm x 300 mm x 340 mm
    • trọng lượng: 11.9 Kg
    • LF Drivers: 1 x JBL 261H
    • HF Drivers: 1 x JBL 2408H-1
    • Cổng kết nối: 2 x Neutrik® Speakon® NL4MP
    • Thùng loa: Trapezoid, 15 mm, plywood
    11.Loa JBL KP 6012 - GIA : 39.500.000
    Cùng chung serial với loa KP6010, KP6012 là 1 loa toàn dải tần số có khả năng phát ra âm thanh trong khoảng 71Hz – 20kHz. Nó thuộc dòng loa cao cấp đầy sức mạnh phù hợp với các quán karaoke thường chơi nhạc DJ hoặc bar club.
    Ngược với công suất lớn, trọng lượng của nó lại tương đối nhẹ (14,7 kg) do sử dụng công nghệ chế tạo nam châm đặc biệt.
    [​IMG]

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    • Củ loa 12 inch, 2 đường tiếng, bass-reflex
    • Dải tần(-10 dB): 71 Hz – 20 KHz
    • Tần số đáp ứng(±3 dB): 90 Hz – 20 KHz
    • Độ nhạy (1w/1m): 97 dB (1 kHz – 8 kHz)
    • Trở kháng: 8 Ohms
    • SPL cực đại: 124 dB (130 dB peak)
    • Công suất (Continuous/Program/Peak): 350 W/700 W/1400 W
    • Góc phủ âm: 70° x 60° (H x V)
    • Kích thước(cao x rộng x dài): 600 mm x 350 mm x 382 mm
    • Khối lượng: 14.7 Kg
    • LF Drivers: 1 củ loa JBL 262H-1 300mm Differential Drive sử dụng 2 cuộn dây côn 50.8 mm
    • HF Drivers: 1 tép JBL 2408H-1
    • Cổng vào tín hiệu: 2 x Neutrik® Speakon® NL4MP
    • Thùng gỗ ép dày 1,5cm.

    to be continued...
     
  2. Gàbay93

    Gàbay93 Active Member

    Tham gia ngày:
    10/12/16
    Bài viết:
    168
    Đã được cảm ơn:
    16
    Giới tính:
    Nam
    up
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này