HN Bí quyết sử dụng từ ngoại lai trong tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Dịch vụ - Tiện ích' bắt đầu bởi hoctiengnhat101, 12/8/16.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. hoctiengnhat101

    hoctiengnhat101 New Member

    Tham gia ngày:
    7/7/16
    Bài viết:
    0
    Đã được cảm ơn:
    0
    tu hoc tieng nhat - Người Nhật cực kì sính ngoại luôn, mượn rất nhiều tiếng nước ngoài (đặc biệt là từ chuyên ngành), đôi khi, từ mượn còn được sử dụng nhiều hơn từ thuần Nhật. Họ đã ghi lại âm đọc thành tiếng Nhật như thế nào? Hãy cùng hoc tiếng nhật online tìm hiểu những bí kíp thú vị nhé.
    ポイント1:擬音語・擬態語、動植物の名前
    Từ tượng thanh, tượng hình, tên động/thực vật
    • トントンとドアをノックする。
    • イヌよりネコの方が好きだ。

    ポイント2:元の音を日本語式に発音して片仮名で書かれる。長い場合は短くする。

    Từ mượn được ghi bằng chữ Katakana từ âm đọc của từ gốc trong tiếng nước ngoài, các trường hợp từ gốc dài thì sang tiếng Nhật sẽ được lược đi
    • インフレーション=>インフレ inflation
    • ラジカセ radio and cassette tape recorder
    • エアコン air conditioner

    ポイント3:言語との意味のずれ。
    Từ mượn đôi khi nghĩa khác từ gốc.

    ポイント4:Từ loại
    形容詞:な Tính từ sẽ được coi như tính từ đuôi Na
    ホットな季節に飲み物。
    最近はシンプルなデザイン車が良く売れています。

    動詞+をする Động từ được coi là danh động từ, phải + をする
    土曜日にパーティをします。

    ポイント5:英語を日本語にする基本的な規則
    Quy tắc chính tả cơ bản

    CVCVのように並んでいるもの Dạng CVCV (nghĩa là dạng nguyên âm phụ âm đan xen với nhau chứ không phải dạng chủ-vị-chủ-vị nhé)
    マニア、コイン、カメラ
    Anime, koin, kamera
    Đó là dạng dễ nhất grin emoticon

    Tiếp theo là dạng phụ âm đứng cạnh nhau
    CCのように子音が並んでいる。
    ① T, d にはoを添える t và d sẽ được thêm o, thành to và do
    Hint => hinto  ヒント

    Ngoại lệ: Salad => sarada サラだ

    語末の-te や–deのように、–tや –dと同じように、ト・ドとなる。
    Từ gốc kết thúc là -te và -de thì vẫn chuyển thành -to và -do nhé (thực ra chữ e ở TA trong trường hợp này không được đọc mà :D)

    Note ノート   シェード
    ② C, b, f, g, k, l, m, p, sには母音 uを添える。
    Các phụ âm c, b, f, g, k, l, m, p, s thì sẽ được thêm -u
    Mask => masuku マスク
    Post => posuto  テスト
    Milk => miruku  ミルク

    語末のC, b, f, g, k, l, m, p, sにeがついても、uを添える。
    Nếu kết thúc là -ce, -be, -fe, – ge, – ke, -le, – me, -pe, -se thì cũng thêm – nhé (như trên)
    Simple => simpuru シンプル
    Single => singuru シングル
    Knife => naifu  ナイフ
    Game => gemu  ゲーム
    Grape => gurepu  グレープ

    長音:英語の発音に長音がある場合、日本ごもあります。
    ① -ar, -er, -ir, -ur, -or
    Car かー
    Bar  バー
    Garden ガーデン
    Skirt  スカート
    Curtain カーテン
    Record レコード
    Error  エラー
    ② -ee-, -ea-, -ai-, -oa-, – -ou-, – -au-, -00-
    Speed   スピード
    Cheese  チーズ
    Speech  スピーチ
    Seal   シール
    Chain   チェーン
    Road   ロード
    Coat   コート
    Group   グループ
    Coupon  クーポン
    Sauce   ソース
    Spoon   スプーン
    Room   ルーム
    Pool    プール
    ③ -all, -al, -ol
    Call    コール
    Ball    ボール
    All     オール
    Chalk    チョーク
    Half     ハーフ
    Gold     ゴールド
    ④ -w, -y
    Show     ショー
    News     ニュース
    Ruby     ルビー
    Copy     コピー
    Melody    メロディー
    Salary     サラリー

    ⑤ -a-e, -o-e, -u-e-
    Game    ゲーム
    Name    ネーム
    Case    ケース
    Base    ベース
    Image   イメージ
    Sale    セール
    Date    デート
    Note    ノート 

    ⑥ -ation, otion
    Inflation  インフレーション
    Inspiration インスピレーション
    Lotion   ローション
    Motion   モーション
    ⑦ -ire, -ture
    Hire    ハイヤー
    Fire    ファイヤー
    Culture   カルチャー
    詰まる音の場合は、小さい「ツ」を添えて書き表す。
    ① – Ck
    Back バック
    Slacks   スラックス
    Black   ブラック
    Socks   ソックス
    Check   チェック

    Rocket  ロケット
    Pocket  ポケット
    Racket  ラケット

    ② -x, -tch, -dge
    Tax   タックス
    Match  マッチ

    ③ -ss, -pp, -tt, -ff
    Massagage マッサージ
    Message  メッセージ
    Apple   アップル

    -ss
    Dress   ドレス
    Chess   チェス
    Pass    パス
    Miss    ミス

    ④ -at, -ap, -et, -ep, -ip, -op, -og, -ic, -ot, …
    Net    ネット
    Pilot    パイロット
    Bag    バッグ
    Olympic  オリンピック
    ⑤ -oo, -ea, -ou, -ui
    Book    ブック
    Cookie   クッキー
    Couple   カップル

    Nào, bây giờ cùng thử luyện tập nhé ^^
    CVCVのように並んでいるもの

    Tomato
    Piano
    Ion
    Memo
    Melon
    Solo

    CCのように子音が並んでいる。
    Swan
    Test
    Golf
    Delta
    Soft
    List
    Cent
    Instant
    長音:英語の発音に長音がある場合、日本ごもあります。
    ① -ar, -er, -ir, -ur, -or
    ② -ee-, -ea-, -ai-, -oa-, – -ou-, – -au-, -00-

    Beef
    Cream
    Soap
    Queen
    course
    ③ -all, -al, -ol
    Folk
    all

    ④ -w, -y
    Party
    Owner

    ⑤ -a-e, -o-e, -u-e-
    Space
    Wave
    Stove
    Hope
    home
    ⑥ -ation, otion,
    Dictation
    Decoration
    picture

    ⑦ -ire, -ture

    詰まる音の場合は、小さい「ツ」を添えて書き表す。
    ① – Ck
    Lucky
    Locker
    Ticket

    ② -x, -tch, -dge
    Box
    Sex
    Switch

    ③ -ss, -pp, -tt, -ff
    Class
    Address
    Essay

    ④ -at, -ap, -et, -ep, -ip, -op, -og, -ic, -ot, …
    Hat
    Rat
    Toilet
    Picnic

    ⑤ -oo, -ea, -ou, -ui
    Football
    Head
    biscuit

    Xem thêm: những câu giao tiếp tiếng nhật
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này