PlotYagami Raito, một học sinh cấp III có trí tuệ xuất chúng nhưng luôn cảm thấy chán nản với cuộc sống quanh mình đã vô tình tìm thấy "Death Note", một cuốn sổ màu đen bí ấn có thể giết chết bất kì ai miễn là người sử dụng biết tên và khuôn mặt của đối tượng. Sau khi đã xác minh chức năng của cuốn sổ, Raito bắt đầu cân nhắc những việc mà cuốn sổ có thể làm và bắt đầu kế hoạch tạo ra một thế giới lý tưởng không có tội ác. Ban đầu, cậu chỉ dùng cuốn sổ để giết chết những tên tội phạm trong Nhật Bản, nhưng sau này liền dần nhắm đến những tên tội phạm quốc tế. Năm ngày sau khi Raito phát hiện ra cuốn sổ, một Tử thần tên Ryuk (nhân vật được lấy cảm hứng từ thần chết Nhật Bản và là chủ nhân cũ của cuốn sổ) đã xuống trần gian để ghé thăm Raito. Với khả năng nhìn thấy bất cứ ai chạm tay vào Death Note, Ryuk tiết lộ rằng ông đã đánh rơi cuốn sổ xuống nhân giới vì buồn chán và thấy thích thú với những việc làm của Raito. Screenshot Media Info Mã: General Complete name : E:\Downloads\Video\Death Note\Death Note 01.mp4 Format : MPEG-4 Format profile : Base Media Codec ID : isom (isom/dby1/iso2/avc1/mp41) File size : 420 MiB Duration : 22 min 45 s Overall bit rate mode : Variable Overall bit rate : 2 581 kb/s Frame rate : 23.976 FPS Collection : DEATH NOTE Season : 1 Track name : Doubt Description : L's suspicion of Light deepens, compelling him to invite Light into the investigation. Recorded date : 2006 Writing application : Lavf60.3.100 Cover : Yes Part_ID : 10 Video ID : 1 Format : AVC Format/Info : Advanced Video Codec Format profile : High@L4 Format settings : CABAC / 4 Ref Frames Format settings, CABAC : Yes Format settings, Reference frames : 4 frames Codec ID : avc1 Codec ID/Info : Advanced Video Coding Duration : 22 min 45 s Bit rate mode : Variable Bit rate : 2 447 kb/s Maximum bit rate : 20.0 Mb/s Width : 1 920 pixels Height : 1 080 pixels Display aspect ratio : 16:9 Frame rate mode : Constant Frame rate : 23.976 (24000/1001) FPS Color space : YUV Chroma subsampling : 4:2:0 Bit depth : 8 bits Scan type : Progressive Bits/(Pixel*Frame) : 0.049 Stream size : 398 MiB (95%) Title : [email protected] Writing library : x264 core 148 r2727 7d026e8 Encoding settings : cabac=1 / ref=4 / deblock=1:0:0 / analyse=0x3:0x111 / me=umh / subme=10 / psy=1 / psy_rd=1.00:0.00 / mixed_ref=1 / me_range=120 / chroma_me=1 / trellis=2 / 8x8dct=1 / cqm=0 / deadzone=21,11 / fast_pskip=1 / chroma_qp_offset=-2 / threads=6 / lookahead_threads=1 / sliced_threads=0 / nr=0 / decimate=1 / interlaced=0 / bluray_compat=0 / stitchable=1 / constrained_intra=0 / bframes=16 / b_pyramid=2 / b_adapt=2 / b_bias=0 / direct=3 / weightb=1 / open_gop=0 / weightp=2 / keyint=240 / keyint_min=121 / scenecut=0 / intra_refresh=0 / rc_lookahead=240 / rc=crf / mbtree=1 / crf=19.0 / qcomp=0.50 / qpmin=6 / qpmax=51 / qpstep=4 / vbv_maxrate=20000 / vbv_bufsize=25000 / crf_max=0.0 / nal_hrd=vbr / filler=0 / ip_ratio=1.40 / aq=1:0.80 Codec configuration box : avcC Audio ID : 3 Format : E-AC-3 Format/Info : Enhanced AC-3 Commercial name : Dolby Digital Plus Codec ID : ec-3 Duration : 22 min 45 s Bit rate mode : Constant Bit rate : 128 kb/s Channel(s) : 2 channels Channel layout : L R Sampling rate : 48.0 kHz Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF) Compression mode : Lossy Stream size : 20.8 MiB (5%) Title : Japanese [Original] Language : Japanese Service kind : Complete Main Default : Yes Alternate group : 1 Text ID : 4 Format : Timed Text Muxing mode : sbtl Codec ID : tx3g Duration : 22 min 45 s Bit rate mode : Variable Bit rate : 125 b/s Frame rate : 0.500 FPS Stream size : 20.8 KiB (0%) Title : Vietnamese Language : Vietnamese Default : Yes Forced : No Alternate group : 3 Count of events : 341 Link 4share, Fshare Nhấn nút Cảm ơn (dưới chân bài) để thấy link! Giúp mình để lại comment nếu bài viết có ích cho bạn.