[Fshare] Doraemon Nobita and the Winged Braves 2001 1080i MPEG2 - cfandora

Thảo luận trong 'Phim hoạt hình' bắt đầu bởi leutrunghieu1993, 4/10/19.

  1. leutrunghieu1993

    leutrunghieu1993 Well-Known Member

    Tham gia ngày:
    24/3/13
    Bài viết:
    1,891
    Đã được cảm ơn:
    41,986
    Nghề nghiệp:
    Director Animation
    Nơi ở:
    Hà Nội
    Note : Tất cả các thread lập nếu file nào có yêu cầu mật khẩu thì anh em nhập 1993 áp dụng cho tất cả các phim(nếu có). Anh em thông cảm vì sự bất tiện này.

    Doraemon Nobita and the Winged Braves 2001 1080i MPEG2 - cfandora
    IMDB : 6,7/ 10 ~ 208 votes
    Nôbita Và Vương Quốc Loài Chim
    Tuyển Tập Doraemon Dài Tập

    [​IMG]


    Nobita với ước mơ được dang rộng cánh bay giữa bầu trời, cậu đã tự làm một đôi cánh nhân tạo. Khi tập bay, Doraemon và Nobita nhìn thấy con hoạ mi của Shizuka bị sổng chuồng. Trong lúc tìm con họa mi cho Shizuka, nhóm bạn Nobita đã gặp Gusuke – một cậu bé người chim nhưng không biết bay, sau đó bị lạc vào thế giới loài chim qua đường cao tốc siêu không gian (có thể là một hố giun). Nobita, Doraemon, Shizuka cùng Gusuke đến nhà tiến sĩ Ho – một tiến sĩ khảo cổ học và gặp Miruk – cô bạn gái của Gusuke. Trong khi đó, Jaian và Suneo không may bị đội cảnh vệ quạ bắt giam và chuẩn bị tử hình vì dân chúng ở đây hầu hết đều căm thù loài người. Dưới lốt các điểu nhân, Nobita, Doraemon và Shizuka đi giải cứu Jaian và Suneo. Sau đó Nobita, Jaian và Suneo cùng Gusuke tham gia cuộc thi tài mang tên Ikaros – cuộc thi tuyển quân cho đội tuần tra bảo vệ chim di trú. Gusuke và Tsubakuro cùng về đích một lúc nhưng kết quả của cậu không được công nhận vì bay bằng đôi cánh máy bay. Trong khi đó, tiến sĩ Ho bị tổng chỉ huy Jigrid bắt cóc để thực hiện kế hoạch đánh thức quái vật Fenikya. Nhóm bạn Nobita cùng Gusuke và Miruk đến cầu cứu Ikaros – người anh hùng huyền thoại đang bị giam giữ trên đảo xa còn Jaian và Suneo được chọn làm tân binh cho đội tuần tra bảo vệ chim di trú, do phản đối kế hoạch của Jigrid nên bị nhốt chung với tiến sĩ Ho. Sau đó, Ikaros cùng cả nhóm đến dải núi băng tuyết, nơi giam giữ Fenikya và khám phá câu chuyện hình thành thế giới loài chim của tiến sĩ Điểu học thế kỉ 23 Torino Mamoru. Ngay lúc đó, Fenikya được Jigrid giải thoát. Con quái vật đã vượt quá kiểm soát, mọi nỗ lực của Doraemon và Ikaros đều không thành. Họ tìm cách đến cỗ máy thời gian của tiến sĩ Torino trên ngọn cây Cội nguồn và đưa con quái vật về quá khứ thật xa. Trong lúc cứu nguy cho Nobita, Gusuke đã biết bay, sau này cậu trở thành tân đội trưởng đội tuần tra bảo vệ chim di trú. Ikaros nhận ra Gusuke là con mình nhờ chiếc lông chim hộ mệnh mà cậu luôn giữ bên mình từ lúc bé nhưng không nói cho cậu biết. Cả nhóm Nobita tạm biệt thế giới loài chim để trở về nhà.

    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    Mã:
    General
    ID                          : 17489 (0x4451)
    Complete name               : D:\2018041413451520-WOWOWシネマ-映画ドラえもんのび太と翼の勇者たち\2001.ts
    Format                      : MPEG-TS
    File size                   : 15.1 GiB
    Duration                    : 1 h 35 min
    Start time                  : UTC 2018-04-14 13:44:31
    End time                    : UTC 2018-04-14 15:20:01
    Overall bit rate mode       : Variable
    Overall bit rate            : 22.6 Mb/s
    Network name                : ‰BS Digital
    Original network name       : Astra 2
    Video
    ID                          : 832 (0x340)
    Menu ID                     : 193 (0xC1)
    Format                      : MPEG Video
    Format version              : Version 2
    Format profile              : Main@High
    Format settings             : CustomMatrix / BVOP
    Format settings, BVOP       : Yes
    Format settings, Matrix     : Custom
    Format settings, GOP        : M=3, N=15
    Format settings, picture st : Frame
    Codec ID                    : 2
    Duration                    : 1 h 35 min
    Bit rate mode               : Variable
    Maximum bit rate            : 24.0 Mb/s
    Width                       : 1 920 pixels
    Height                      : 1 080 pixels
    Display aspect ratio        : 16:9
    Frame rate                  : 29.970 (30000/1001) FPS
    Color space                 : YUV
    Chroma subsampling          : 4:2:0
    Bit depth                   : 8 bits
    Scan type                   : Interlaced
    Scan order                  : Top Field First
    Compression mode            : Lossy
    Time code of first frame    : 07:35:59:22
    Time code source            : Group of pictures header
    GOP, Open/Closed            : Open
    Color primaries             : BT.709
    Transfer characteristics    : BT.709
    Matrix coefficients         : BT.709
    Audio
    ID                          : 833 (0x341)
    Menu ID                     : 193 (0xC1)
    Format                      : AAC LC
    Format/Info                 : Advanced Audio Codec Low Complexity
    Format version              : Version 2
    Muxing mode                 : ADTS
    Codec ID                    : 15-2
    Duration                    : 1 h 35 min
    Bit rate mode               : Variable
    Channel(s)                  : 2 channels
    Channel layout              : L R
    Sampling rate               : 48.0 kHz
    Frame rate                  : 46.875 FPS (1024 SPF)
    Compression mode            : Lossy
    Delay relative to video     : -354 ms
    Text #1
    ID                          : 837 (0x345)-1
    Menu ID                     : 193 (0xC1)
    Format                      : ARIB STD B24/B37
    Format profile              : HD side panel
    Muxing mode                 : CCIS
    Codec ID                    : 6
    Bit rate mode               : Constant
    Stream size                 : 0.00 Byte (0%)
    Language                    : Japanese
    Encryption                  : Encrypted
    Text #2
    ID                          : 837 (0x345)-2
    Menu ID                     : 193 (0xC1)
    Format                      : ARIB STD B24/B37
    Format profile              : HD side panel
    Muxing mode                 : CCIS
    Codec ID                    : 6
    Bit rate mode               : Constant
    Stream size                 : 0.00 Byte (0%)
    Language                    : English
    Encryption                  : Encrypted
    
    [​IMG]
    Link tải phim
    Nhấn nút Cảm ơn (dưới chân bài) để thấy link!
     
    Rei527, hnokrank, ptkimthu and 54 others like this.

Chia sẻ trang này