PlotCâu chuyện của tác phẩm bắt đầu sau khi Quỷ Vương bị đánh bại, nhóm anh hùng đã trở về sau hành trình và sắp sửa giải tán. Tổ đội bốn thành viên bao gồm pháp sư Frieren, anh hùng Himmel, linh mục Heiter và chiến binh Eisen, đã trải qua cuộc phiêu lưu kéo dài hàng thập kỷ, tuy nhiên nay giây phút chia tay đã đến. Đối với Frieren, thời gian chỉ như tích tắc , do đó cô đã phải chứng kiến những người bạn đồng hành của mình lần lượt qua đời. Trước khi chết, Heiter đã cố gắng gửi gắm một người học việc trẻ tuổi tên là Fern cho Frieren. Được thôi thúc bởi định mệnh, cặp đôi bắt đầu cuộc phiêu lưu vô định, họ thăm lại những địa điểm mà các anh hùng ngày xưa đã đi qua. Trong chuyến du hành của họ, Frieren đã nhận ra sai lầm của bản thân vì cô đã bỏ lỡ vô vàn cơ hội để trau dồi cảm tình với những người đồng đội cũ. Screenshot Media Info Mã: General Complete name : E:\Downloads\Video\TV Show\Anime\Frieren - Beyond Journey's End\Frieren - Beyond Journey's End 01.mp4 Format : MPEG-4 Format profile : Base Media Codec ID : isom (isom/dby1/iso2/avc1/mp41) File size : 618 MiB Duration : 26 min 2 s Overall bit rate mode : Variable Overall bit rate : 3 320 kb/s Frame rate : 23.976 FPS Collection : Frieren: Beyond Journey's End Season : 1 Track name : The Journey's End Description : After her party saves the world, Frieren the elf travels alone in pursuit of magic. Fifty years later, she reunites with her greatly aged companions. Recorded date : 2023 Writing application : Lavf60.3.100 Cover : Yes Part_ID : 1 Video ID : 1 Format : AVC Format/Info : Advanced Video Codec Format profile : High@L4 Format settings : CABAC / 4 Ref Frames Format settings, CABAC : Yes Format settings, Reference frames : 4 frames Codec ID : avc1 Codec ID/Info : Advanced Video Coding Duration : 26 min 1 s Bit rate mode : Variable Bit rate : 3 187 kb/s Maximum bit rate : 20.0 Mb/s Width : 1 920 pixels Height : 1 080 pixels Display aspect ratio : 16:9 Frame rate mode : Constant Frame rate : 23.976 (24000/1001) FPS Color space : YUV Chroma subsampling : 4:2:0 Bit depth : 8 bits Scan type : Progressive Bits/(Pixel*Frame) : 0.064 Stream size : 593 MiB (96%) Title : [email protected] Writing library : x264 core 148 r2727 7d026e8 Encoding settings : cabac=1 / ref=4 / deblock=1:0:0 / analyse=0x3:0x111 / me=umh / subme=10 / psy=1 / psy_rd=1.00:0.00 / mixed_ref=1 / me_range=120 / chroma_me=1 / trellis=2 / 8x8dct=1 / cqm=0 / deadzone=21,11 / fast_pskip=1 / chroma_qp_offset=-2 / threads=6 / lookahead_threads=1 / sliced_threads=0 / nr=0 / decimate=1 / interlaced=0 / bluray_compat=0 / stitchable=1 / constrained_intra=0 / bframes=16 / b_pyramid=2 / b_adapt=2 / b_bias=0 / direct=3 / weightb=1 / open_gop=0 / weightp=2 / keyint=240 / keyint_min=121 / scenecut=0 / intra_refresh=0 / rc_lookahead=240 / rc=crf / mbtree=1 / crf=17.0 / qcomp=0.50 / qpmin=6 / qpmax=51 / qpstep=4 / vbv_maxrate=20000 / vbv_bufsize=25000 / crf_max=0.0 / nal_hrd=vbr / filler=0 / ip_ratio=1.40 / aq=1:0.80 Codec configuration box : avcC Audio ID : 3 Format : E-AC-3 Format/Info : Enhanced AC-3 Commercial name : Dolby Digital Plus Codec ID : ec-3 Duration : 26 min 2 s Bit rate mode : Constant Bit rate : 128 kb/s Channel(s) : 2 channels Channel layout : L R Sampling rate : 48.0 kHz Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF) Compression mode : Lossy Stream size : 23.8 MiB (4%) Title : Japanese [Original] Language : Japanese Service kind : Complete Main Default : Yes Alternate group : 1 Dialog Normalization : -27 dB compr : -0.28 dB dialnorm_Average : -27 dB dialnorm_Minimum : -27 dB dialnorm_Maximum : -27 dB Text ID : 4 Format : Timed Text Muxing mode : sbtl Codec ID : tx3g Duration : 26 min 1 s Bit rate mode : Variable Bit rate : 75 b/s Frame rate : 0.354 FPS Stream size : 14.3 KiB (0%) Title : Vietnamese Language : Vietnamese Default : Yes Forced : No Alternate group : 3 Count of events : 276 Link Fshare Nhấn nút Cảm ơn (dưới chân bài) để thấy link! Giúp mình để lại comment nếu bài viết có ích cho bạn.