Mine 2016 1080p BluRay x264 DD5.1-FGT Xa Mạc Mìn Mã: Video ID : 1 Format : AVC Format/Info : Advanced Video Codec Format profile : [email protected] Format settings, CABAC : Yes Format settings, ReFrames : 5 frames Codec ID : V_MPEG4/ISO/AVC Duration : 1h 46mn Bit rate : 12.8 Mbps Width : 1 920 pixels Height : 816 pixels Display aspect ratio : 2.35:1 Frame rate mode : Constant Frame rate : 24.000 fps Color space : YUV Chroma subsampling : 4:2:0 Bit depth : 8 bits Scan type : Progressive Bits/(Pixel*Frame) : 0.341 Stream size : 9.55 GiB (95%) Title : Mine.2016.1080p.BluRay.x264.DD5.1-FGT Writing library : x264 core 148 r2744 b97ae06 Encoding settings : cabac=1 / ref=5 / deblock=1:-3:-3 / analyse=0x3:0x133 / me=umh / subme=11 / psy=1 / psy_rd=1.00:0.00 / mixed_ref=1 / me_range=64 / chroma_me=1 / trellis=2 / 8x8dct=1 / cqm=0 / deadzone=6,6 / fast_pskip=0 / chroma_qp_offset=-2 / threads=25 / lookahead_threads=4 / sliced_threads=0 / nr=0 / decimate=0 / interlaced=0 / bluray_compat=0 / constrained_intra=0 / bframes=9 / b_pyramid=2 / b_adapt=2 / b_bias=0 / direct=3 / weightb=1 / open_gop=1 / weightp=2 / keyint=250 / keyint_min=24 / scenecut=40 / intra_refresh=0 / rc_lookahead=250 / rc=crf / mbtree=0 / crf=16.6 / qcomp=0.65 / qpmin=0 / qpmax=69 / qpstep=4 / vbv_maxrate=50000 / vbv_bufsize=50000 / crf_max=0.0 / nal_hrd=none / filler=0 / ip_ratio=1.40 / pb_ratio=1.30 / aq=3:0.85 / zones=1,277,crf=16/801,2042,crf=15/4300,21664,crf=15/21958,22692,crf=15/23311,23549,crf=15/26585,26929,crf=15/44524,44660,crf=14/45054,45213,crf=14/45866,47144,crf=14/54864,55010,crf=15/59415,59665,crf=15/65949,66537,crf=15/66694,66787,crf=15/66853,67018,crf=15/67105,67984,crf=15/74990,75196,crf=15/93638,95682,crf=15/97396,97505,crf=15/97872,97900,crf=15/98985,99059,crf=15/99202,102835,crf=15/131011,131247,crf=15.5/131279,131424,crf=15.5/131520,131531,crf=15.5/131583,131660,crf=16/131732,131784,crf=15.5/131990,132054,crf=15.5/132117,132258,crf=15/132288,148046,crf=15.5 Language : English Default : Yes Forced : No Audio ID : 2 Format : AC-3 Format/Info : Audio Coding 3 Mode extension : CM (complete main) Format settings, Endianness : Big Codec ID : A_AC3 Duration : 1h 46mn Bit rate mode : Constant Bit rate : 384 Kbps Channel(s) : 6 channels Channel positions : Front: L C R, Side: L R, LFE Sampling rate : 48.0 KHz Frame rate : 31.250 fps (1536 spf) Compression mode : Lossy Stream size : 293 MiB (3%) Title : Mine.2016.1080p.BluRay.x264.DD5.1-FGT Language : English Default : Yes Forced : No Text ID : 3 Format : UTF-8 Codec ID : S_TEXT/UTF8 Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text Language : English Default : Yes Forced : No Menu 00:00:00.000 : en:Chapter 1 00:06:34.416 : en:Chapter 2 00:14:05.000 : en:Chapter 3 00:25:02.833 : en:Chapter 4 00:35:39.625 : en:Chapter 5 00:42:53.416 : en:Chapter 6 00:50:25.000 : en:Chapter 7 01:03:33.000 : en:Chapter 8 01:11:30.833 : en:Chapter 9 01:20:37.625 : en:Chapter 10 01:29:17.000 : en:Chapter 11 01:43:15.833 : en:Chapter 12 Giữa sa mạc, trong một khu vực chứa đầy 33 triệu quả mìn nổ nằm rải rác khắp nơi, Trung sĩ xạ thủ thuộc Lính thủy đánh bộ Mike Stevens được giao nhiệm vụ xác định và tiêu diệt thủ lĩnh của một tổ chức khủng bổ. Sau ba tháng và sáu ngày ở trong sa mạc, một khoảnh khắc do dự đã đủ để toàn bộ nhiệm vụ tan tành, và giờ Trung sĩ Stevens đã lâm vào hoàn cảnh đơn độc trong vùng lãnh thổ của quân du kích, và để cho các vấn đề tồi tệ hơn, chân trái của anh ấy giẫm lên rồi kích hoạt một quả mìn. Phải chống lại môi trường khắc nghiệt, mà không có đồ ăn và nước uống, Trung sĩ phải ở yên vị trí đó và dùng những kỹ năng lính thủy được huấn luyện, tài xoay sở và sự kiên nhẫn của anh để chờ 52h tiếp theo cho tới khi một đoàn hộ tống đến khu vực của anh. Giữa cái nóng của ban ngày và rét căm của ban đêm, nếu Trung sĩ Stevens muốn sống sót, anh ấy phải đấu tranh với không chỉ những thế lực tối cao của tự nhiên mà còn với kẻ thù vĩ đại nhất trong tất cả: bản thân anh ấy Subscene