HN Học một số từ vựng tiếng Nhật phổ biến

Thảo luận trong 'Dịch vụ - Tiện ích' bắt đầu bởi tranphong96, 13/10/15.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. tranphong96

    tranphong96 New Member

    Tham gia ngày:
    6/6/15
    Bài viết:
    0
    Đã được cảm ơn:
    0
    Nguồn: Trung tâm Nhật ngữ

    Tiếng Nhật có một hệ thống từ vựng vô cùng phong phú và phức tạp. Vì thế, để có thể học từ vựng tiếng Nhật một cách hiệu quả, bạn cần phải học liên tục, hàng ngày, và bắt đầu từ những từ dễ nhất, cơ bản nhất. Sau đây, Nhật ngữ SOFL xin giới thiệu với bạn một số những từ vựng tiếng nhật thông dụng nhất.

    [​IMG]

    Cùng học với chúng tôi một số từ cơ bản sau đây:

    1 会う あう để đáp ứng
    2 青 あお màu xanh

    3 青い あおい màu xanh

    4 赤 あか màu đỏ
    5 赤い あかい màu đỏ
    6 明い あかるい sáng
    7 秋 あき mùa thu
    8 開く あく để mở, để trở nên cởi mở
    9 開ける あける mở
    10 上げる あげる để cung cấp cho
    11 朝 あさ buổi sáng
    12 朝御飯 あさごはん bữa ăn sáng
    13 あさって ngày sau khi ngày mai
    14 足 あし chân, chân
    15 明日 あした ngày mai

    [​IMG]

    16 あそこ ở đó
    17 遊ぶ あそぶ để chơi, để thực hiện một chuyến thăm
    18 暖かい あたたかい ấm áp
    19 頭 あたま đầu
    20 新しい あたらしい mới
    21 あちら có
    22 暑い あつい nóng
    23 熱い あつい nóng khi chạm vào
    24 厚い あつい loại, vùng sâu, dày
    25 あっち ở đó
    26 後 あと sau đó
    27 あなた bạn
    28 兄 あに (khiêm tốn) anh trai
    29 姉 あね (khiêm tốn) chị gái
    30 あの đằng kia

    Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
    Chúc các bạn học tốt và thành công.

    Thông tin được cung cấp bởi :

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

    Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội

    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này