PlotNăm 2044, thảm họa ập đến khiến con người phải rời Trái Đất để tìm nơi trú ẩn mới. Nhận nhiệm vụ, tiến sĩ Maureen Robinson đưa gia đình ra ngoài không gian, tìm sự sống ở các hành tinh thuộc hệ Alpha Centauri thông qua tàu vũ trụ Resolute. Câu chuyện bắt đầu khi cả nhà Robinson đáp xuống một hành tinh không xác định với khí hậu băng giá. Trên hành trình, Will cứu được người máy ngoài hành tinh tên Robot và đưa đi cùng cả nhà. Mùa hai nối tiếp trong 7 tháng sau, lần này gia đình Robinson bị kẹt trên một hành tinh mênh mông là biển, cùng anh chàng Don West mà Judy yêu thầm và Tiến sĩ Smith – kẻ âm mưu chiếm đoạt Resolute. Screenshot Media Info Mã: General Complete name : E:\Downloads\Video\Lost in Space Episode 01.mp4 Format : MPEG-4 Format profile : Base Media Codec ID : isom (isom/dby1/iso2/mp41) File size : 1.57 GiB Duration : 1 h 3 min Overall bit rate mode : Variable Overall bit rate : 3 519 kb/s Frame rate : 23.976 FPS Collection : Lost in Space Season : 1 Track name : Impact Description : On the way to a space colony, a crisis sends the Robinsons hurtling toward an unfamiliar planet, where they struggle to survive a harrowing night. Recorded date : 2018 Writing application : Lavf60.3.100 Cover : Yes Part_ID : 1 Video ID : 1 Format : HEVC Format/Info : High Efficiency Video Coding Format profile : Main 10@L4@Main HDR format : SMPTE ST 2086, HDR10 compatible Codec ID : hev1 Codec ID/Info : High Efficiency Video Coding Duration : 1 h 3 min Bit rate : 2 873 kb/s Width : 1 920 pixels Height : 1 080 pixels Display aspect ratio : 16:9 Frame rate mode : Constant Frame rate : 23.976 (24000/1001) FPS Color space : YUV Chroma subsampling : 4:2:0 (Type 2) Bit depth : 10 bits Bits/(Pixel*Frame) : 0.058 Stream size : 1.28 GiB (82%) Title : [email protected] Color range : Limited Color primaries : BT.2020 Transfer characteristics : PQ Matrix coefficients : BT.2020 non-constant Mastering display color primaries : Display P3 Mastering display luminance : min: 0.0001 cd/m2, max: 1000 cd/m2 Maximum Content Light Level : 3944 cd/m2 Maximum Frame-Average Light Level : 748 cd/m2 Codec configuration box : hvcC Audio ID : 3 Format : E-AC-3 Format/Info : Enhanced AC-3 Commercial name : Dolby Digital Plus Codec ID : ec-3 Duration : 1 h 3 min Bit rate mode : Constant Bit rate : 640 kb/s Channel(s) : 6 channels Channel layout : L R C LFE Ls Rs Sampling rate : 48.0 kHz Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF) Compression mode : Lossy Stream size : 292 MiB (18%) Title : English [Original] Language : English Service kind : Complete Main Default : Yes Alternate group : 1 Dialog Normalization : -29 dB compr : -0.28 dB dialnorm_Average : -29 dB dialnorm_Minimum : -29 dB dialnorm_Maximum : -29 dB Text #1 ID : 4 Format : Timed Text Muxing mode : sbtl Codec ID : tx3g Duration : 1 h 2 min Bit rate mode : Variable Bit rate : 55 b/s Frame rate : 0.313 FPS Stream size : 25.2 KiB (0%) Title : Vietnamese Language : Vietnamese Default : Yes Forced : No Alternate group : 3 Count of events : 582 Text #2 ID : 5 Format : Timed Text Muxing mode : sbtl Codec ID : tx3g Duration : 1 h 2 min Bit rate mode : Variable Bit rate : 1 b/s Frame rate : 0.010 FPS Stream size : 610 Bytes (0%) Title : Vietnamese [ForcedNarrative] Language : Vietnamese Default : No Forced : No Alternate group : 3 Count of events : 18 Link Fshare Nhấn nút Cảm ơn (dưới chân bài) để thấy link! Giúp mình để lại comment nếu bài viết có ích cho bạn.