HN Một số từ vựng tiếng Nhật về các phương tiện giao thông

Thảo luận trong 'Dịch vụ - Tiện ích' bắt đầu bởi tranphong96, 20/10/15.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. tranphong96

    tranphong96 New Member

    Tham gia ngày:
    6/6/15
    Bài viết:
    0
    Đã được cảm ơn:
    0
    Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật SOFL

    Từ vựng tiếng Nhật là thứ bạn không thể nắm vững trong ngày một ngày hai. Ngược lại, vốn từ của bạn cần phải được bổ sung liên tục hàng ngày cũng như được ôn luyện một cách hợp lí. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu một số từ vựng tiếng Nhật về các phương tiện giao thông.

    [​IMG]

    Cùng học một số từ vựng cơ bản sau trên trang web của trung tâm tiếng Nhật SOFL nhé:

    自動車 / 車 jidousha/kuruma ô tô
    トラック torakku xe tải

    スポーツカー supootsu kaa xe thể thao

    タクシー takushii taxi
    救急車 kyuukyuusha xe cứu thương
    消防車 shoubousha máy bơm nước cứu hỏa
    パトカー patokaa cảnh sát tuần tra xe
    白バイ shirobai xe cảnh sát
    オートバイ ootobai xe gắn máy
    自転車 jitensha Xe đạp

    [​IMG]

    三輪車 sanrinsha xe ba bánh
    汽車 kisha tàu (chạy bằng hơi nước )
    電車 densha tàu (điện)
    地下鉄 chikatetsu tàu điện ngầm
    新幹線 shinkansen Tàu cao tốc
    飛行機 hikouki máy bay
    ヘリコプター herikoputaa máy bay lên thẳng
    船 fune tàu
    帆船 hansen thuyền buồm
    ヨット yotto du thuyền
    フェリー ferii phà
    馬車 basha ngựa chuyển
    人力車 jinrikisha xe kéo

    Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
    Chúc các bạn học tốt và thành công.

    Thông tin được cung cấp bởi :

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

    Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội

    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này