HN Một vài từ vựng Kanji tiếng Nhật thông dụng

Thảo luận trong 'Dịch vụ - Tiện ích' bắt đầu bởi tranphong96, 25/4/16.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. tranphong96

    tranphong96 New Member

    Tham gia ngày:
    6/6/15
    Bài viết:
    0
    Đã được cảm ơn:
    0
    Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật

    Trong 3 bảng chữ cái tiếng Nhật, hẳn Kanji sẽ là bảng chữ cái khiến nhiều học viên tỏ ra ái ngại nhất, bởi những khó khăn trong việc nhận mặt các chữ cái tượng hình phức tạp. Tuy vậy, nếu có một phương pháp học tập đúng đắn, bạn sẽ nhân thấy để làm chủ bảng chữ cái này cũng không quá khó như bạn tưởng tượng. Hôm nay, hãy luyện tập một chút cùng với Nhật ngữ SOFL bằng một số từ vựng Kanji tiếng Nhật.

    [​IMG]

    ** Từ vựng tiếng Nhật Kanji

    1 話 ワ, は な し, は な (す) trò chuyện, câu chuyện, nói chuyện
    に ほ ん ご で, と も だ ち と 話 し ま し た. に ほ ん ご で, と も だ ち と は な し ま し た.

    Tôi đã nói chuyện với một người bạn của tôi ở Nhật Bản

    2 講 コ ウ câu lạc bộ, bài giảng, nghiên cứu
    だ い が く で, 講 ぎ を き き ま し た. だ い が く で, こ う ぎ を き き ま し た.
    Tôi đã nghe một bài giảng tại trường đại học này.
    3 論 ロ ン thảo luận, tranh luận, luận án, luận văn
    が く し ゃ が, 論 ぶ ん を は っ ぴ ょ う し ま し た. が く し ゃ が, ろ ん ぶ ん を は っ ぴ ょ う し ま し た.
    Bác sĩ đang công bố một luận án.
    4 談 ダ ン đàm thoại
    し ょ う ら い の こ と で, い つ も と も だ ち に そ う 談 し ま す. し ょ う ら い の こ と で, い つ も と も だ ち に そ う だ ん し ま す.
    Tôi thường nói chuyện với bạn tôi về tương lai.
    5 説 ツ, と (く) quan điểm, lý thuyết, giải thích, thuyết phục
    こ の ぶ ん ぽ う の 説 め い は む ず か し い で す. こ の ぶ ん ぽ う の せ つ め い は む ず か し い で す.
    Khá khó để giải thích về phần ngữ pháp này.
    6 語 ゴ, か た (ら う), か た (る) từ, nói chuyện, liên quan, đàm thoại
    に ほ ん 語 を べ ん き ょ う す る に ほ ん ご を べ ん き ょ う す る
    Nghiên cứu Nhật Bản
    7 詞 シ lời
    う た の か 詞 を わ す れ て し ま い ま し た. う た の か し を わ す れ て し ま い ま し た.
    Tôi quên lời bài hát.
    8 読 ド ク, ト ク, ト ウ, よ (む) đọc
    ま い つ き, い っ さ つ ほ ん を 読 み ま す. ま い つ き, い っ さ つ ほ ん を よ み ま す.
    Tôi đọc một cuốn sách mỗi tháng.
    9 訳 ヤ ク, と (く), わ け dịch thuật, lý do, ý nghĩa, hoàn cảnh
    こ の え い 語 を に ほ ん 語 に 訳 す の は か ん た ん で す. こ の え い ご を に ほ ん ご に や く す の は か ん た ん で す.
    Khá dễ để dịch câu nay sang tiếng Nhật Bản
    10 訓 ク ン Đọc tiếng Nhật của một chữ Hán, giảng dạy, giới
    き ょ う, ひ な ん 訓 れ ん が あ り ま し た. き ょ う, ひ な ん く ん れ ん が あ り ま し た.
    Chúng tôi đã có một thảm họa ngày hôm nay.

    [​IMG]

    **Danh từ ghép: từ vựng Kanji

    1 半 分 (n) は ん ぶ ん rưỡi
    2 電車 (n) で ん し ゃ xe lửa
    電車 に 乗 る で ん し ゃ に の る đi xe lửa
    3 会 社 (n) か い し ゃ công ty
    そ の 新 し い ソ フ ト ウ ェ ア の 会 社 に は, 三百 四十 人 の 従 業 員 が い る.
    そのあたらしいソフトウェアのかいしゃには、さんびゃくよんじゅうにんのじゅうぎょういんがいる。
    Các công ty phần mềm mới có 340 nhân viên công ty.
    4 天 気 (n) て ん き thời tiết
    今日 の 天 気 は, 晴 れ と ​​こ ろ に よ り 曇 り で す.
    き ょ う の て ん き は, は れ と こ ろ に よ り く も り で す.
    Hôm nay thời tiết nắng với những đám mây không thường xuyên.
    5 学校 (n) が っ こ う trường học
    学校 に 着 く が っ こ う に つ く đến trường
    6 火山 (n) か ざ ん núi lửa
    7 先生 (n) せ ん せ い giáo viên
    先生 が 教室 で 生 徒 に 教 え て い る.
    せ ん せ い が き ょ う し つ で せ い と に お し え て い る.
    Các giáo viên đang dạy những đứa trẻ trong lớp học.
    8 時間 (n) じ か ん thời gian
    わ た し は, お 昼 ご は ん を 食 べ る 時間 が な い.
    わ た し は, お ひ る ご は ん を た べ る じ か ん が な い.
    Tôi không có thời gian để ăn trưa.
    9 読 書 (n) ど く し ょ cách đọc
    彼女 は 読 書 が 好 き で す. か の じ ょ は ど く し ょ が す き で す.
    Cô thích đọc sách.
    10 女子 (n) じ ょ し đàn bà
    11 男子 (n) だ ん し đàn ông

    Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
    Chúc các bạn học tốt và thành công.

    Thông tin được cung cấp bởi :

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
    Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này