HN Tham khảo một số từ vựng kiểm toán kế tóan

Thảo luận trong 'Dịch vụ - Tiện ích' bắt đầu bởi hoctienganh234, 29/2/16.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. hoctienganh234

    hoctienganh234 New Member

    Tham gia ngày:
    17/1/15
    Bài viết:
    0
    Đã được cảm ơn:
    2
    Học từ vựng tiếng anh kiểm toán kế toán giúp cho các bạn học trong chuyên ngành này dễ tiếp cận được các tài liệu quan trọng của các nước phát triển khác để nâng cao khả năng của bản thân. Cùng tham khảo một số từ vựng tiếng anh kế toán dưới đây nhé!

    1. Accounting policy: Chính sách kế toán
    2. Adjusting journal entries (AJEs): Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh
    3. Aged trial balance of accounts receivable : Bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ
    4. Audit evidence: Bằng chứng kiểm toán
    5. Audit report: Báo cáo kiểm toán

    6. Audit trail: Dấu vết kiểm toán


    >> Từ điển tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng

    >> TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI PHỨC TRONG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

    7. Auditing standard: Chuẩn mực kiểm toán
    8. Bank reconciliation: Bảng chỉnh hợp Ngân hàng
    9. Controlled program: Chương trình kiểm soát
    10. Disclosure: Công bố
    11. Documentary evidence: Bằng chứng tài liệu
    12. Expenditure cycle: Chu trình chi phí
    13. Final audit work: Công việc kiểm toán sau ngày kết thúc niên độ
    14. Generally accepted auditing standards (GAAS): Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến
    15. Integrity: Chính trực
    16. Interim audit work: Công việc kiểm toán trước ngày kết thúc niên độ
    17. Management assertion: Cơ sở dẫn liệu
    18. Measurement: Chính xác (cơ sở dẫn liệu)
    19. Observation evidence: Bằng chứng quan sát
    20. Oral evidence: Bằng chứng phỏng vấn
    21. Organization structure: Cơ cấu tổ chức
    22. Payroll cycle: Chu trình tiền lương
    23. Physical evidence: Bằng chứng vật chất
    24. Production/Conversion cycle: Chu trình sản xuất/chuyển đổi
    25. Random number generators: Chương trình chọn số ngẫu nhiên
    26. Reclassification journal entries (RJEs): Bảng liệt kê các bút toán sắp xếp lại khoản mục
    27. Reconciliation of vendors’ statements: Bảng chỉnh hợp nợ phải trả
    28. Revenue cycle: Chu trình doanh thu
    29. Working trial balance: Bảng cân đối tài khoản
    30. Written narrative of internal control: Bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này