THỦY HỬ LÂM XUNG Tên tiếng Việt: Thủy Hử Lâm Xung Tên tiếng Anh: The Unyielding Master Lim Tên tiếng Hoa: 林冲 (Lâm Xung) Giám chế: Vương Thiên Lâm Diễn viên: - Cao Hùng vai Lâm Xung - Trần Mẫn Nhi vai Minh Châu - Thích Mỹ Trân vai Lý Sư Sư - Thang Trấn Nghiệp vai Yến Thanh - Lưu Giang vai Cao Cầu - Quan Lễ Kiệt vai Tống Huy Tông - Tần Hoàng vai Lỗ Trí Thâm - Lý Hương Cầm - Ngô Mạnh Đạt Link download: Nhấn nút Cảm ơn (dưới chân bài) để thấy link! Phụ lục (dành cho các bạn quan tâm đến các anh hùng Thủy Hử): Họ tên 108 anh hùng Lương Sơn Bạc 1. Tống Giang · 2. Lư Tuấn Nghĩa · 3. Ngô Dụng · 4. Công Tôn Thắng · 5. Quan Thắng · 6. Lâm Xung · 7. Tần Minh · 8. Hô Duyên Chước · 9. Hoa Vinh · 10. Sài Tiến · 11. Lý Ứng · 12. Chu Đồng · 13. Lỗ Trí Thâm · 14. Võ Tòng · 15. Đổng Bình · 16. Trương Thanh · 17. Dương Chí · 18. Từ Ninh · 19. Sách Siêu · 20. Đới Tung · 21. Lưu Đường · 22. Lý Quỳ · 23. Sử Tiến · 24. Mục Hoằng · 25. Lôi Hoành · 26. Lý Tuấn · 27. Nguyễn Tiểu Nhị · 28. Trương Hoành · 29. Nguyễn Tiểu Ngũ · 30. Trương Thuận · 31. Nguyễn Tiểu Thất · 32. Dương Hùng · 33. Thạch Tú · 34. Giải Trân · 35. Giải Bảo · 36. Yến Thanh 37. Chu Vũ · 38. Hoàng Tín · 39. Tôn Lập · 40. Tuyên Tán · 41. Hác Tư Văn · 42. Hàn Thao · 43. Bành Kỷ · 44. Đan Đình Khuê · 45. Ngụy Định Quốc · 46. Tiêu Nhượng · 47. Bùi Tuyên · 48. Âu Bằng · 49. Đặng Phi · 50. Yến Thuận · 51. Dương Lâm · 52. Lăng Chấn · 53. Tưởng Kính · 54. Lã Phương · 55. Quách Thịnh · 56. An Đạo Toàn · 57. Hoàng Phủ Đoan · 58. Vương Anh · 59. Hổ Tam Nương · 60. Bào Húc · 61. Phàn Thụy · 62. Khổng Minh · 63. Khổng Lượng · 64. Hạng Sung · 65. Lý Cổn · 66. Kim Đại Kiên · 67. Mã Lân · 68. Đồng Uy · 69. Đồng Mãnh · 70. Mạnh Khang · 71. Hầu Kiện · 72. Trần Đạt · 73. Dương Xuân · 74. Trịnh Thiên Thọ · 75. Đào Tông Vượng · 76. Tống Thanh · 77. Nhạc Hoà · 78. Cung Vượng · 79. Đinh Đắc Tôn · 80. Mục Xuân · 81. Tào Chính · 82. Tống Vạn · 83. Đỗ Thiên · 84. Tiết Vĩnh · 85. Thi Ân · 86. Lý Trung · 87. Chu Thông · 88. Thang Long · 89. Đỗ Hưng · 90. Trâu Uyên · 91. Trâu Nhuận · 92. Chu Quý · 93. Chu Phú · 94. Sái Phúc · 95. Sái Khánh · 96. Lý Lập · 97. Lý Vân · 98. Tiêu Đĩnh · 99. Thạch Dũng · 100. Tôn Tân · 101. Cố Đại Tẩu · 102. Trương Thanh · 103. Tôn Nhị Nương · 104. Vương Định Lục · 105. Úc Bảo Tứ · 106. Bạch Thắng · 107. Thời Thiên · 108. Đoàn Cảnh Trụ
Ðề: Thủy Hử Lâm Xung - The Unyielding Master Lim - 20/20 USLT Yến Thanh & Lý Sư Sư của mình đây rồi :"> Cám ơn bạn hoangtunhachoa nhiều nhé
phụ lục đó ok nhưng vẫn thiếu biệt danh đó a htnh, hi vd , tống giang la Kịp thời vũ, Lư Tuấn Nghĩa là Ngọc kỳ lân, Trí đa tinh - ngô dụng, nhập vân long - công tôn thắng, đại đao quan thắng, báo tử đầu - lâm xung, tích lịch hỏa - tần minh, song tiên hô diên chước, tiểu lý quảng - Hoa vinh, ...................
Ðề: Re: Thủy Hử Lâm Xung - The Unyielding Master Lim - 20/20 USLT Rất tiếc mình chưa có thời gian để cập nhật và bổ sung thêm các thông tin đó. Mình cũng thích các biệt danh đó lắm. Nếu được, bạn bổ sung vào cho mọi người nhé.
Ðề: Thủy Hử Lâm Xung - The Unyielding Master Lim - 20/20 USLT Cảm ơn bạn đã ủng hộ. Tạm thời xem bản này nhé. Sau này có thời gian sẽ làm bản remux.
Ðề: Re: Thủy Hử Lâm Xung - The Unyielding Master Lim - 20/20 USLT Vương Thiên Lâm theo mình là đạo diễn gạo cội về phim truyền hình xuất sắc nhất mọi thời đại của HK. Tất cả các phim, chưa cần xem nội dung và diễn viên, chỉ cần thấy Giám chế Vương Thiên Lâm thì chắc chắn 100% là phim đó từ điểm 8 trở lên. Tiếc là sau này ông ấy lớn tuổi và đã không còn hợp tác với TVB. Nghe đâu đã sang Trung Quốc rồi. Từ sau 2000 đã không thấy phim TVB nào của ông ấy nữa.
mình đinh gõ ra những nhân vật mình nhớ thì tìm trên mạng có sẵn mình bổ sung đọc cho đủ. 1 Thiên Khôi Tinh Hô Bảo Nghĩa (người kêu gọi bảo vệ chính nghĩa) Tống Giang[1] Tổng Đầu Lĩnh (Hào Kiệt) 2 Thiên Cương Tinh Ngọc Kỳ Lân (Lân ngọc) Lư Tuấn Nghĩa Phó Đầu Lĩnh (Hào Kiệt) 3 Thiên Cơ Tinh Trí Đa Tinh (mưu trí sáng tựa ngàn sao) Ngô Dụng Chánh Quân Sư 4 Thiên Nhàn Tinh Nhập Vân Long (Rồng luồn mây) Công Tôn Thắng Chánh Phương Sĩ 5 Thiên Dũng Tinh Đại Đao (Đao lớn) Quan Thắng[2] Mã Quân Thanh Long Tướng (Võ Tướng) 6 Thiên Hùng Tinh Báo Tử Đầu (Báo chúa, báo đầu đàn) Lâm Xung[2] Mã Quân Xích Long Tướng (Võ Tướng) 7 Thiên Mãnh Tinh Tích Lịch Hỏa (lửa sấm sét) Tần Minh[2] Mã Quân Hổ Tướng (Võ Tướng) 8 Thiên Uy Tinh Song Tiên (hai roi) Hô Duyên Chước[2] Mã Quân Hổ Tướng (Võ Tướng) 9 Thiên Anh Tinh Tiểu Lý Quảng (Lý Quảng nhỏ[3]) Hoa Vinh Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng) 10 Thiên Quý Tinh Tiểu Toàn Phong (cơn lốc nhỏ) Sài Tiến Quân Lương Lệnh Sử (Hào Kiệt) 11 Thiên Phú Tinh Phác Thiên Bằng (chim bằng (đại bàng vút trời) Lý Ứng Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Hào Kiệt) 12 Thiên Mãn Tinh Mỹ Nhiệm Công (ông tốt râu) Chu Đồng Quân Lương Lệnh Sử (Hào Kiệt) 13 Thiên Cô Tinh Hoa Hòa Thượng (sư xăm hoa) Lỗ Trí Thâm Mã Quân Thống Bộ Đầu Lĩnh (Võ Tướng) 14 Thiên Thương Tinh Hành Giả (sư đi khuyến thiện, khất thực) Võ Tòng Mã Quân Thống Bộ Đầu Lĩnh (Võ Tướng) 15 Thiên Lập Tinh Song Thương Tướng (tướng hai thương) Đổng Bình [2] Mã Quân Hổ Tướng (Võ Tướng Song Binh) 16 Thiên Tiệp Tinh Một Vũ Tiễn (tên không lông[4]) Trương Thanh Mã Quân Hổ Tướng (Võ Tướng Phản Ứng) 17 Thiên Ám Tinh Thanh Diện Thú (thú mặt xanh[5]) Dương Chí Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng) 18 Thiên Hữu Tinh Kim Sang Thủ (tay câu sắt) Từ Ninh Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng) 19 Thiên Không Tinh Cấp Tiên Phong (tiên phong nóng tính) Sách Siêu Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng) 20 Thiên Tốc Tinh Thần Hành Thái Bảo (ông thủ từ đi nhanh) Đới Tung Tổng cục thăm dò tin tức (Quân Sư) 21 Thiên Dị Tinh Xích Phát Quỷ (quỷ tóc đỏ) Lưu Đường Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng) 22 Thiên Sát Tinh Hắc Toàn Phong (cơn lốc đen) Lý Quỳ Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng) 23 Thiên Vị Tinh Cửu Văn Long (Hình xăm Chín con rồng) Sử Tiến Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Hào Kiệt) 24 Thiên Cứu Tinh Một Già Lan (không che giấu) Mục Hoằng Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ 25 Thiên Thoái Tinh Sáp Sí Hổ (Hổ chắp cánh) Lôi Hoành Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng) 26 Thiên Thọ Tinh Hỗn Giang Long (rồng quấy sông) Lý Tuấn Thủy Quân Đầu Lĩnh 27 Thiên Kiếm Tinh Lập Địa Thái Tuế (thái tuế mở đất) Nguyễn Tiểu Nhị Thủy Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng) 28 Thiên Bình Tinh Thuyền Đầu Hoả (lửa đầu thuyền) Trương Hoành Thủy Quân Đầu Lĩnh 29 Thiên Tội Tinh Đoản Mệnh Nhị Lang (chàng hai xấu số) Nguyễn Tiểu Ngũ Thủy Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng) 30 Thiên Tổn Tinh Lãng Lý Bạch Điều (lụa trắng trên sóng) Trương Thuận Thủy Quân Đầu Lĩnh 31 Thiên Bại Tinh Hoạt Diêm La (Diêm La sống) Nguyễn Tiểu Thất Thủy Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng) 32 Thiên Lao Tinh Bệnh Quan Sách (Quan Sách ốm) Dương Hùng Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng) 33 Thiên Tuệ Tinh Biển/Phanh Mệnh Tam Lang (chàng ba liều mạng) Thạch Tú Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng) 34 Thiên Bảo Tinh Lưỡng Đầu Xà (rắn hai đầu) Giải Trân Bộ Quân Đầu Lĩnh (Phương Sĩ) 35 Thiên Khốc Tinh Song Vĩ Hạt (bọ cạp hai đuôi) Giải Bảo Bộ Quân Đầu Lĩnh (Phương Sĩ) 36 Thiên Xảo Tinh Lãng Tử (tay chơi) Yến Thanh Bộ Quân Đầu Lĩnh (Quân Sư Vũ lực) 72 vị sao Địa Sát[sửa | sửa mã nguồn] Thứ tự Sao Hiệu Tên 37 Địa Khôi Tinh Thần Cơ Quân Sư (quân sư giỏi kế) Chu Vũ 38 Địa Sát Tinh Trấn Tam Sơn (trấn ba núi) Hoàng Tín 39 Địa Dũng Tinh Bệnh Uý Trì (Uý Trì ốm) [6] Tôn Lập 40 Địa Kiệt Tinh Xú Quận Mã (quận mã xấu) Tuyên Tán 41 Địa Hùng Tinh Tỉnh Mộc Hãn (chó ngao đen) Hác Tư Văn 42 Địa Uy Tinh Bách Thắng Tướng (tướng bách thắng) Hàn Thao 43 Địa Anh Tinh Thiên Mục Tướng (tướng mắt trời) Bành Kỷ 44 Địa Kỳ Tinh Thánh Thủy Tướng Quân (tướng thánh nước) Đan Đình Khuê 45 Địa Mãnh Tinh Thần Hoả Tướng Quân (tướng thần lửa) Ngụy Định Quốc 46 Địa Văn Tinh Thánh Thủ Thư Sinh (học trò chữ đẹp) Tiêu Nhượng 47 Địa Chính Tinh Thiết Diện Khổng Mục (quan toà mặt sắt) Bùi Tuyên 48 Địa Khoát Tinh Ma Vân Kim Sí (chim cắt luồn mây) Âu Bằng 49 Địa Hạp Tinh Hoả Nhãn Toan Nghê (Sư tử mắt lửa) Đặng Phi 50 Địa Cường Tinh Cẩm Mao Hổ (hổ lông gấm) Yến Thuận 51 Địa Âm Tinh Cẩm Báo Tử (báo gấm) Dương Lâm 52 Địa Phụ Tinh Oanh Thiên Lôi (tiếng sét vang trời) Lăng Chấn 53 Địa Hội Tinh Thần Toán Tử (ông giỏi toán) Tưởng Kính 54 Địa Tá Tinh Tiểu Ôn Hầu (Ôn hầu[7] nhỏ) Lã Phương 55 Địa Hựu Tinh Trại Nhân Quý (giống Nhân Quý [8]) Quách Thịnh 56 Địa Linh Tinh Thần Y (thầy thuốc giỏi) An Đạo Toàn 57 Địa Thú Tinh Tử Nhiêm Bá (ông râu tía) Hoàng Phủ Đoan 58 Địa Vi Tinh Nuỵ Cước Hổ (hổ chân lùn) Vương Anh 59 Địa Tuệ Tinh Nhất Trượng Thanh (cô một trượng) Hổ Tam Nương 60 Địa Hao Tinh Tang Môn Thần (thần cửa nhà táng) Bào Húc 61 Địa Mặc Tinh Hỗn Thế Ma Vương (ma vương càn quấy) Phàn Thụy 62 Địa Xương Tinh Mao Đẩu Tinh (sao nhỏ) Khổng Minh 63 Địa Cuồng Tinh Độc Hoả Tinh (sao lửa) Khổng Lượng 64 Địa Phi Tinh Bát Tý Na Tra (Na Tra 8 tay) Hạng Sung 65 Địa Tẩu Tinh Phi Thiên Đại Thánh (Đại Thánh về trời) Lý Cổn 66 Địa Xảo Tinh Ngọc Tý Tượng (tay thợ ngọc) Kim Đại Kiện 67 Địa Minh Tinh Thiết Địch Tiên (tiên thổi sáo sắt) Mã Lân 68 Địa Tiến Tinh Xuất Động Giao (cá sấu rời động) Đồng Uy 69 Địa Thoái Tinh Phiên Giang Thẩn (sò khuấy nước) Đồng Mãnh 70 Địa Mãn Tinh Ngọc Phan Cang (cán cờ ngọc) Mạnh Khang 71 Địa Toại Tinh Thông Tý Viên (vượn tay dài) Hầu Kiện 72 Địa Chu Tinh Khiêu Giản Hổ (hổ nhảy khe) Trần Đạt 73 Địa Ẩn Tinh Bạch Hoa Xà (rắn hoa trắng) Dương Xuân 74 Địa Di Tinh Bạch Diện Lang Quân (anh mặt trắng) Trịnh Thiên Thọ 75 Địa Lý Tinh Cửu Vĩ Quy (rùa chín đuôi) Đào Tông Vượng 76 Địa Tuấn Tinh Thiết Phiến Tử (tay quạt sắt) Tống Thanh 77 Địa Nhạc Tinh Thiết Khiếu Tử (tay sáo sắt) Nhạc Hoà 78 Địa Tiệp Tinh Hoa Hạng Hổ (hổ sẹo hoa) Cung Vượng 79 Địa Tốc Tinh Trúng Tiễn Hổ (hổ trúng tên) Đinh Đắc Tôn 80 Địa Trấn Tinh Tiểu Già Lan (giấu chút ít) Mục Xuân 81 Địa cơ Tinh Thao Đao Quỷ (quỷ múa dao) Tào Chính 82 Địa Ma Tinh Vân Lý Kim Cương (thần Kim Cương đường mây) Tống Vạn 83 Địa Yêu Tinh Mô Trước Thiên (sờ được trời) Đỗ Thiên 84 Địa U Tinh Bệnh Đại Trùng (hổ ốm) Tiết Vĩnh 85 Địa Phục Tinh Kim Nhãn Bưu (beo mắt vàng) Thi Ân 86 Địa Tích Tinh Đả Hổ Tướng (tướng đánh hổ) Lý Trung 87 Địa Không Tinh Tiểu Bá Vương (Bá vương[9] nhỏ) Chu Thông 88 Địa Cô Tinh Kim Tiền Báo Tử (báo đốm vàng) Thang Long 89 Địa Toàn Tinh Quỷ Kiểm Nhi (gã đếm quỷ) Đỗ Hưng 90 Địa Đoản Tinh Xuất Lâm Long (rồng rời rừng) Trâu Uyên 91 Địa Giốc Tinh Độc Giác Long (rồng một sừng) Trâu Nhuận 92 Địa Tú Tinh Hạn Địa Hốt Luật (cá sấu trên cạn) Chu Quý 93 Địa Tàng Tinh Tiếu Diện Hổ (hổ mặt cười) Chu Phú 94 Địa Binh Tinh Thiết Tý Bác (bác tay sắt) Sái Phúc 95 Địa Tổn Tinh Nhất Chi Hoa (một nhành hoa) Sái Khánh 96 Địa Nô Tinh Thôi Mệnh Phán Quan (phán quan đoạt mệnh) Lý Lập 97 Địa Sát Tinh Thanh Nhãn Hổ (hổ mắt xanh) Lý Vân 98 Địa Ác Tinh Một Diện Mục (anh xấu hổ) Tiêu Đỉnh 99 Địa Xú Tinh Thạch Tướng Quân (tướng quân họ Thạch) Thạch Dũng 100 Địa Số Tinh Tiểu Uý Trì (Uý Trì nhỏ) [6] Tôn Tân 101 Địa Âm Tinh Mẫu Đại Trùng (hổ mẹ) Cố Đại Tẩu 102 Địa Hình Tinh Thái Viên Tử (người trông vườn rau) Trương Thanh 103 Địa Tráng Tinh Mẫu Dạ Xoa (dạ xoa cái) Tôn Nhị Nương 104 Địa Liệt Tinh Hoạt Thiểm Bà (Thiểm Bà sống) Vương Định Lục 105 Địa Kiện Tinh Hiểm Đạo Thần (thần hiểm ác) Úc Bảo Tứ 106 Địa Hao Tinh Bạch Nhật Thử (chuột chính ngày) Bạch Thắng 107 Địa Tặc Tinh Cổ Thượng Tảo (bọ trên trống) Thời Thiên 108 Địa Cẩu Tinh Kim Mao Khuyển (chó lông vàng) Đoàn Cảnh Trụ
Ðề: Re: Thủy Hử Lâm Xung - The Unyielding Master Lim - 20/20 USLT Quá công phu, like mạnh cho bạn quangvunt81 1 phát. hihi
Ðề: Thủy Hử Lâm Xung - The Unyielding Master Lim - 20/20 USLT - Trong các diễn viên chuyên vào vai phản diện, đặc biệt thích diễn viên Lưu Giang có nụ cười rất sang, rất hiểm độc. - Lần đầu biết Lưu Giang từ bộ phim này, càng thương Lâm Xung bao nhiêu càng ghét Cao Cầu bấy nhiêu, từ Cao Cầu đến Thành Khôn... Lưu Giang đều tạo cho người xem 1 cảm giác sợ hãi về mức độ thâm hiểm, ghê tởm vì những thủ đoạn và khinh ghét vì sự tráo trở, đê tiện của nhân vật. - Rất thích Lưu Giang :-bd.
Lưu Giang tráo trở trong vai Đoạn Hải phim Cái Thế Hào Hiệp , trôm bí cấp phái Cùng Thương để rồi đổ oan cho sư huynh mình là Cổ Phong bị liên lụy trụt xuất khỏi sư môn ...., gần đây là bộ Hiệp Nữ Du Long trong vai Thái Giam gian ác Lưu Cẩn của bạn Minhmulti vừa up..........
Ðề: Thủy Hử Lâm Xung - The Unyielding Master Lim - 20/20 USLT Mình cũng rất thích Lưu Giang. Ông ấy là một trong số vài diễn viên lão thành mà mình thích nhất. Ông ấy đóng rất đa dạng. Vừa mới uy nghi trong vai Hoàng Phi Hồng (Võ Hiệp HPH) lại chuyển qua gian hiểm tàn ác trong các vai Thành Khôn, Cao Cầu... Ngoài ra ông ấy còn đảm nhận những vai người cha đáng thương, hoặc cả các vai bần cùng, hèn hạ... trong nhiều phim xã hội khác. Đây là dạng diễn viên rất hiếm có, là tài sản quý của TVB thời đó.