HN Tiếng anh du lịch dành cho hướng dẫn viên du lịch

Thảo luận trong 'Dịch vụ - Tiện ích' bắt đầu bởi hoctienganh234, 19/7/16.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. hoctienganh234

    hoctienganh234 New Member

    Tham gia ngày:
    17/1/15
    Bài viết:
    0
    Đã được cảm ơn:
    2
    Tiếng anh du lịch dành cho hướng dẫn viên du lịch
    Một hướng dẫn viên du lịch thì việc biết tiếng anh thôi chưa đủ mà còn phải giao tiếp tốt bằng tiếng anh. Trong các tour du lịch thì khả năng truyền đặt bằng tiếng anh của các bạn hướng dẫn viên sẽ là ấn tượng đầu tiên đối với khách du lịch
    Dưới đây mình sẽ giới thiệu 10 từ vựng, thuật ngữ tiếng anh du lịch phổ biến nhất mà các hướng dẫn viên sẽ sử dụng để nói với khách du lịch
    >> Tiếng anh chuyên ngành du lịch
    >> 20 từ vựng tiếng anh dành cho người đi du lịch

    Cũng có nghĩa như things to do, ví dụ things to do in Mui Ne, là các hoạt động du lịch như tham quan, mua sắm, vui chơi…

    Mẫu câu sử dụng: There are lots of activities that the whole family will enjoy.

    * Architecture: Kiến trúc của một công trình xây dựng
    Mẫu câu: The architecture of this building is typical of the Renaissance age – Tòa nhà này có kiến trúc điển hình của thời Phục hưng.

    * Art gallery
    Có nghĩa place to look at professional paintings and drawings.
    Mẫu câu: We are going to visit the art gallery where local painters exhibit their art.

    * Bearings
    Phương hướng không được xác định– feeling for understanding one’s location/surroundings in an unknown area.
    Mẫu câu: If you’re having trouble getting your bearings just remember that the mountains are west.

    * Business district
    Khu kinh doanh trong một thành phố có nhiều văn phòng– area in a city that has many offices.
    Mẫu câu: Keep in mind that this is the business district so that grocery store may be expensive – Hãy nhớ rằng đây là khu vực thương mại nên các cửa hàng tạp hóa có thể bán giá đắt.

    * Conveniences
    Tiện nghie làm cho cuộc sống dễ thỏ hơn – things that make life easier.
    Mẫu câu: There you will find all of your conveniences, from suntan lotion to shampoo – Ở đó bạn sẽ tìm thấy tất cả các thứ bạn cần, từ kem chống nắng đến dầu gội đầu.

    * Entertainment district
    Khu vui chơi, giải trí– a place where there are theatres and concert halls.
    Mẫu câu: If you want to catch a movie while you’re here, the entertainment district is off to your left.

    * Custom
    Phong tục, tập quán – something people of a region do often.
    Mẫu câu: It’s a custom to hang beads in the windows at this time of year – Đó là tục lệ treo hạt cườm lên cửa sổ vào thời điểm này của năm.

    * en route
    Trên đường đi – on the way.
    Mẫu câu: While we are en route to the hotel I will point out the beach and the golf course – Khi trên đường đến khách sạn, tôi sẽ chỉ cho bạn thấy bãi biển và sân gôn.

    * highlight
    Điểm nổi bật – the best part.
    Mẫu câu: People often say that the highlight of their trip is the botanical gardens – Người ta thường nói rằng sự nổi bật của chuyến đi của họ là các vườn thực vật.
    * Grocery store/supermarket
    Siêu thị, cửa hiệu tạp hóa – Since you have a kitchenette at your hotel you will need to know where the grocery store is.
    Trên đây là 10 thuật ngữ tiếng anh du lịch thường hay được sử dụng nhất. Kèm theo đó là giải thích cả bằng tiếng anh và các ví dụ mẫu câu kèm theo. Hy vọng bạn sẽ hiểu được ý nghĩa của tất cả những từ trên. Chúc các bạn thành công
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này