HN Từ vựng liên quan đến công ty trong tiếng Anh

Thảo luận trong 'Dịch vụ - Tiện ích' bắt đầu bởi hoctienganh234, 4/8/15.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. hoctienganh234

    hoctienganh234 New Member

    Tham gia ngày:
    17/1/15
    Bài viết:
    0
    Đã được cảm ơn:
    2
    Từ vựng liên quan đến công ty trong tiếng Anh
    Bạn đã học tiếng Anh lâu rồi nhưng vẫn không thấy sự tiến bộ? Bạn rất siêng năng học từ vựng nhưng “học trước quên sau”? Đó là vì bạn chưa có phương pháp. Để học tốt tiếng Anh không chỉ cần sự chăm chỉ mà còn cần một cách học tập đúng đắn. Aroma sẽ hướng dẫn học tiếng anh cơ bản cho bạn qua phương pháp học từ vựng theo các nhóm từ. Bắt đầu sẽ là nhóm từ gần gũi nhất với người đi làm, nhóm từ vựng liên quan đến tên công ty, các phòng ban và vị trí trong công ty:
    TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH

    1. Company: Công ty
    - Public Limited Company (PLC): công ty đại chúng
    - Limited Liability Company( LLC): công ty TNHH

    - Joint Stock Company (JSC): công ty cổ phần

    - Private Company: công ty tư nhân
    - Corporation (Corp.): tập đoàn, công ty kinh doanh
    >> Tiếng anh giao tiếp thông dụng
    2. Department (Department ) : Phòng/ Ban
    - Accounting Department : Ph. Kế toán
    - Administration Department : Ph. Hành chính
    - Audit Department : Ph. Kiểm toán
    - Customer Service Department : Ph. Chăm sóc Khách hàng
    - Human Resources Department (HR): Ph. Nhân sự
    - Information Technology Department (IT): Ph. Công nghệ thông tin
    - International Payment Department: Ph. Thanh toán Quốc tế
    - Financial Department : Ph. Tài chính
    - International Relations Department : Ph. Quan hệ Quốc tế
    - Local Payment Department : Ph. Thanh toán trong nước
    - Marketing Department : Ph. Marketing
    - Product Research & Development Department : Ph. Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.
    - Pulic Relations Department (PR) : Ph. Quan hệ công chúng
    - Sales Department : Ph. Kinh doanh
    - Training Department : Ph. Đào tạo
    - Headquarters: trụ sở chính.

    3. Title: Chức vụ
    - employer: chủ (nói chung)
    - employee: nhân viên, người làm công
    - Chairman/ President: Chủ tịch
    - Vice president (VP): phó chủ tịch
    - Director: Giám đốc
    - managing director: giám đốc điều hành (trong công ty của Anh, Úc, Singgapore...)
    - Board of Directors: hội đồng quản trị
    - Share holder: cổ đông
    - Executive: thành viên ban quản trị
    - Founder: người sáng lập
    - Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành
    - Chief Information Officer (CIO): giám đốc thông tin
    - Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động
    - Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính
    - department manager: trưởng phòng
    - personnel manager: trưởng phòng nhân sự
    - finance manager: trưởng phòng tài chính
    - accounting manager: trưởng phòng kế toán
    - production manager: trưởng phòng sản xuất
    - marketing manager: trưởng phòng marketing
    - assistant: trợ lí giám đốc
    - secretary: thư kí
    - section manager: trưởng bộ phận
    - labour/ labor: người lao động (nói chung)
    - labour/ labor union: công đoàn

    Trên đây là những cách gọi thông thường nhất, muốn sử dụng chính xác còn tùy thuộc vào cấu trúc, tính chất, quốc gia của công ty. Tên công ty, phòng ban, chức vụ được dùng rất thường xuyên nên biết cách sử dụng chúng bằng tiếng Anh sẽ giúp ích cho công việc của bạn. Aroma sẽ tiếp tục hướng dẫn học tiếng anh với nhiều nhóm từ vựng khác nhau cũng như nhiều phương pháp khác hiệu quả hơn nữa.
    Tham khảo them:
    >> Khoá học tiếng anh
     
  2. linhchi92hn

    linhchi92hn New Member

    Tham gia ngày:
    2/4/15
    Bài viết:
    0
    Đã được cảm ơn:
    0
    Ðề: Từ vựng liên quan đến công ty trong tiếng Anh

    secretary: thư kí
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này