HCM Từ vựng tiếng anh chuyên ngành du lịch

Thảo luận trong 'Dịch vụ - Tiện ích' bắt đầu bởi hoctienganh234, 2/6/16.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. hoctienganh234

    hoctienganh234 New Member

    Tham gia ngày:
    17/1/15
    Bài viết:
    0
    Đã được cảm ơn:
    2
    Từ vựng tiếng anh chuyên ngành du lịch
    Để bạn có thể tự tin khi đi du lịch nước ngoài, bài học hôm nay mình sẽ giới thiệu với các bạn những idioms thường được sử dụng phổ biến trên đường phố. Khi đi du lịch bạn có thể học thêm được khá nhiều từ vựng tiếng anh khi đi du lịch. Cùng tham khảo các từ vựng dưới đây:
    >> Tiếng anh chuyên ngành du lịch
    >> Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh du lịch khách sạn luôn cần đến
    1. Backseat driver: chỉ những hành khách thường xuyên phàn nàn, chỉ trích người lái xe
    2. Sunday driver: lòng vòng và bắt khách dạo, tài xế thường xuyên lái xe chậm

    3. Pit stop: dừng xe lại để đổ xăng, ăn nhẹ, giải khát, đi vệ sinh…

    4. Red-eye flight: khởi hàng rất muộn và lúc nửa đêm One for the road: ăn uống thêm chút gì đó trước khi khởi hành.
    5. Live out of a suitcase: di chuyển liên tục từ địa điểm này đến địa điểm khác.
    6. Hit the road: bắt đầu khởi hành chuyến đi
    7. Pedal to the metal: tăng tốc, giục giã
    8. Fleabag motel/roach motel: một phòng trọ giá rẻ, tồi tàn.
    9. Running on fumes: di chuyển, đi lại với rất ít xăng còn lại ở trong bình.
    10. travel light: chỉ mang những thứ cần thiết, không mang quá nhiều đồ
    Eg: Please travel light tomorrow. We have a lot of walking to do.
    off track or off the beaten path: đi sai đường, lạc đường.
    Eg: Don’t go off track. There are some dangerous areas in this city.
    watch your back:cẩn thận, chú ý tới những người xung quanh.
    Eg: Keep your wallet in a safe place and watch your back on the subway.
    call it a day:kết thúc những hoạt động của một ngày, trở về phòng, khách sạn.
    Eg: You all look tired. Let’s call it a day.
    get a move on:di chuyển nhanh hơn Eg: We’ll need toget a move on if we want to catch the four o’clock bus.
    a full plate:lịch trình kín mít, dày đặc, không có thời gian rảnh rỗi.
    Eg: We have a full plate tomorrow, so get a good rest tonight.
    bright and earlyORfirst thing: sáng sớm tinh mơ. Eg: We’ll need to leave bright and early to catch the first ferry.
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này