HN Từ vựng tiếng Nhật về các vật dụng lớp học

Thảo luận trong 'Dịch vụ - Tiện ích' bắt đầu bởi tranphong96, 13/11/15.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. tranphong96

    tranphong96 New Member

    Tham gia ngày:
    6/6/15
    Bài viết:
    0
    Đã được cảm ơn:
    0
    Nguồn: Trung tâm Nhật ngữ SOFL

    Tiếng Nhật có một kho từ vựng đồ sộ mà nếu không luyện tập và bổ sung hàng ngày, bạn rất dễ chán nản và bỏ bê quá trình học tiếng của mình. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu một vài từ vựng tiếng Nhật về đồ vật cơ bản nhất.

    [​IMG]

    Cùng học một vài từ vựng tiếng Nhật về các đồ vật trong lớp học:

    バインダー keo dính
    黒板 こくばん bảng đen

    ホワイトボード Bảng

    天井 てんじょう trần nhà
    椅子 いす ghế
    教室 きょうしつ lớp học
    コンピュータ máy tính
    机 つくえ bàn
    ドア cửa
    コンセント ổ cắm điện
    床 ゆか sàn nhà
    部屋 へや phòng
    電気 でんき đèn phòng (đèn điện)
    ノート máy tính xách tay
    ペン bút
    鉛筆 えんぴつ bút chì
    テレビ tivi
    教科書 きょうかしょ sách giáo khoa
    壁 かべ tường
    窓 まど cửa sổ

    Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
    Chúc các bạn học tốt và thành công.

    Thông tin được cung cấp bởi :

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

    Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội

    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này